Trong các chất sau chất nào giàu oxi nhất ( hàm lượng % oxi lớn nhất)?
A. Fe2O3 B. Na2O C. P2O5 D. FeO
C
Vì P2O5
\(\%O=\dfrac{16.5}{142}.100\%=56\%\)
Trong các chất sau chất nào giàu oxi nhất ( hàm lượng % oxi lớn nhất)?
A. Fe2O3 B. Na2O C. P2O5 D. FeO
C
Vì P2O5
\(\%O=\dfrac{16.5}{142}.100\%=56\%\)
Cho các hợp chất của sắt sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2. Hợp chất có hàm lượng %Fe thấp nhất là
A. FeO. B. Fe2O3 C. FeCl3. D. FeCl2
Cách bạn trình bày giúp mik!
Câu 13. Trong những oxit sau đây: CO2, SO2, NO2, MnO2. Chất có hàm lượng oxi thấp nhất là
A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. MnO2.
Câu 14. Phần trăm khối lượng của Fe trong FeO là
A. 48%. B. 68%. C. 58%. D. 78%.
Câu 15. Phần trăm khối lượng của O trong CO2 là
A. 46%. B. 73%. C. 68%. D. 54%.
Câu 16. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố S trong hợp chất FeS là
A. 63,63%. B. 36,36%. C. 31,31%. D. 18,18%.
Câu 7: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?
A.P2O5, CO2, SO2 C. CaO, Na2O, SO2 B. P2O5, CO2, FeO D.SO2, CO2, FeO
Câu 8: Tên của hợp chất Na2O là:
A.Đinatrioxit B. Natrioxit C. Natriđioxit D.Oxitđinatri
Câu 9:Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp ?
A. CuO + H2 Cu + H2O B. CaO +H2O→ Ca(OH)2
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 +H2O
Câu 10: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ :
A.P2O5, CO2, SO2 B. P2O5, CO2, FeO C. CaO, Na2O, CuO D. Mn2O7 , Cr2O3, FeO
Câu 11: Oxit nào dưới đây là oxit axit ?
A. MnO2 B. CuO C. ZnO D. Mn2O7
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Khí oxi có tính oxi hóa mạnh B. Oxit axit đều là oxit của phi kim C.Oxi lỏng có màu xanh nhạt D. Cả A B,và C
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khi đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao thu được 2,32 gam oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 0,32 gam B. 0,96 gam C. 0,64 gam D. 0,74 gam
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy lượng than đá trên là:
A. 44,8 lít B. 67,2 lít C. 33,6 lít D. 13,44 lít
Câu 15: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:
A. CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng
C. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 16: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:
A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt.
C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D. A,B,C đúng
Câu 17: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?
A. O2 + 2H2 2H2O B. H2O + CaO Ca(OH)2
C. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑ D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Câu 18:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì:
A. Hidro cháy mãnh liệt trong oxi
B. Pphản ứng này tỏa nhiều nhiệt
C. Thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được.
D. Hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ.
Câu 19.Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
A.Phản ứng phân hủy
B.Thể hiện tính khử của hiđro
C.Điều chế khí hiđro
D.Phản ứng không xảy ra
Câu 20: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?
A.Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước
B Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước
C.Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
D.Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
Câu 21: Chọn câu đúng
A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy
B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe ® FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế
D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
Câu 22Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:
A. 56 gam B. 84 gam C. 112 gam D. 168 gam
Câu 23: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí
C. Hiđro ít tan trong nước D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
Câu 25: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau:
Khí hidro tác dụng với một số ……….kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và ………
Câu 26: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế ?
A. 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O B. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3↓ + H2O
C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Câu 27: Khí H2 có tính khử vì :
A. Khí H2 là khí nhẹ nhất. B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học
C. Khí H2 là đơn chất . D. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit
Câu 28: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 dư. Tính số mol đồng thu được.
A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,75 mol D. 0,6 mol
II.TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 1(1đ):a.Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: CuO, ZnO
b. Viết PTHH của phản ứng giữa oxi với các chất sau: Fe, SO2
Câu 2(2đ): Cho 19,5 gam kẽm vào 18,25 gam axit HCl thu được muối ZnCl2 và khí H2.
a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?
b) Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư? Chất dư có khối lượng bằng bao nhiêu?
(Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56)
Trong các oxit sau: NO2, N2O5, P2O5, H2O, oxit nào có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất?
A. NO2
B. N2O5
C. P2O5
D. H2O
Câu 1Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: a. Fe2O3 b.KMnO4 c. CaCO3 d. SO2
Câu 2: Nhóm công thức nào sau đây là Oxit:
A. CuO, CaCO3, SO3, CO | C. FeO; KCl, P2O5,H2SO4 |
B. N2O5 ; Al2O3 ; CaO , CO | D. CO2 ; H2O; HNO3 |
Cho các chất sau: SO3, Na2O, CaO, P2O5, CuO, CO2, N2O3 , FeO, Fe2O3, Mn2O7
a. Phân loại và gọi tên các oxit trên.
b. Oxit nào phản ứng được với nước, viết PTHH và gọi tên sản phẩm tạo thành.
Câu 1: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3 B. FeO, KCl, P2O5 C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3 D. CO2, SO2,
MgO
Câu 2: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 D. KMnO4 và không khí.
Câu 3: Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:
A. CO2 B. SO2 C. O2 D. H2S
Câu 4: Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Zn và H2O B. Fe và KCl C. O2 và H2 D. Al và HCl
Câu 5: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. không màu. B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí. D. ít tan trong nước.
Câu 6: Cho a gam sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được FeSO4 và 4,48 lít khí H2
ở (đktc). Giá trị của a là A. 11,2 g B. 5,6g C. 22,4g D. 1,12g
Câu 7: Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?
A. P B. S C. Fe D. Si
Câu 8: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ
A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Cu(OH)2 , Fe(OH)3, KOH C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCl, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr
Câu 9: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag.
C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 10: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH.
C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl.
Câu 11: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit?
A. Na B. P2O5 C. CaO D. Na2O
Câu 12: Dãy chất nào sau đây toàn là muối
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4 C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO Câu 13: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
C. Oxi không có màu và không có mùi.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?
A. 4P + 5O2 2P2O5 B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 C. CaCO3 to CaO + CO2 D. C + O2 to CO2
Câu 15: . Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:
dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
a, CaO, K, SO3 , N2O5, BaO , Mn2O7
b,Ca ,FeO , Cl , Na2O, P2O5 , Cu
c, Na2O , NO , SO2 , CrO3 , P2O5 , SiO2
d, K2O , P2O5 , Na2O , N2O , Ba ,N2O
Câu 1 dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit axit A. Fe3O4,CaO,SO2,CO2 B. SO3,P2O5,CO2,SO2 C. Na2O,CuO, P2O5,SO3 D. MgO,ZnO,Fe2O3,CO2 Câu 2.Dãy các công thức toán oxit axit là A. Cao,BaO,N2O,N2O5 B.BaO,N2O,SO2,Al2O3 C.Na2O,CaO, Al2O3,BaO D.N2O, P2O5,SO3,NO2