Có nhiều dịch vụ thư điện tử miễn phí
Có thể gửi thư cho nhiều người cùng lúc.
Giúp tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường.
Không thể gửi kèm các tệp tin khác (văn bản, hình ảnh, ...)
Có nhiều dịch vụ thư điện tử miễn phí
Có thể gửi thư cho nhiều người cùng lúc.
Giúp tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường.
Không thể gửi kèm các tệp tin khác (văn bản, hình ảnh, ...)
câu 2. nhược điểm của dịch vụ thư điện tử là gì?
A. chi phí thấp, tiết kiệm thời gian
B. thời gian gửi thư nhanh, kịp thời
C. có thể gửi cùng lúc cho nhiều người với nhiều tệp thông tin khác nhau
D. sử dụng phương tiện điện tử kết nối mạng, có thể gặp một số nguy cơ phiền toái như virus máy tính, thư rác, thư giả mạo…
A.
Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần
C.Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau
24A.
Google chrome, cốc cốc, Word, paint
C.Google chrome, cốc cốc, Microsoft edeg, Safari
Câu 62. Kết quả tìm kiếm có thể hiển thị dưới dạng
A. văn bản.
B. âm thanh.
C. hình ảnh.
D. văn bản, âm thanh, hình ảnh, video.
Câu 63. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?
A. Gửi và nhận thư nhanh chóng.
B. Ít tốn kém.
C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phải phiền phức gì.
D. Có thể gửi kèm tệp.
Lời khuyên nào SAI khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình: *
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết
B. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sắn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất
D. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử
Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức năng để soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp, lưu trữ và quản lý thư điện tử cho người sử dụng. Vậy thư điện tử có cú pháp như thế nào là đúng?
A.. @<địa chỉ máy chủ thư điện tử>.
B.<địa chỉ máy chủ thư điện tử>@.
C.www.@<địa chỉ máy chủ thư điện tử>.
Việc làm nào được khuyến khích sử dụng các dịch vụ internet: *
A. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin
B. Vào trang web để tìm bài tập về nhà
C. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt
D. Mở thư điện tử do người lạ gửi
Một người có thể mở được mấy tài khoản thư điện tử không?
A1
B2
C3
D. Nhiều tài khoản thư điện tử với các tên khác nhau. Mỗi hộp thư sẽ có một địa chỉ riêng, không bao giờ trùng với địa chỉ thư điện tử khác.
Help me !
Câu 21. Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ xử lý trung tâm
C. Bộ nhớ chỉ đọc D. Bộ nhớ ngoài.
Câu 22. Dịch vụ thư điện tử có thể gửi kèm tệp?
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video... B. Âm thanh
C. Văn bản D. Hình ảnh
Câu 23. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 24. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng?
A. khoa123@gmail.com
B. giang6a@yahoo.com
C. minhtuan.gmail.com
D. nmtuan@hnmu.edu.vn
Câu 25. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
Câu 26: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit = 1024B
Câu 28: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh
Câu 29: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh
Câu 30: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 31: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 32: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 33: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 34: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
Câu 2. Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?
A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.
B. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.
C. Xoá thư khỏi hộp thư
D. Gửi thư đó cho người khác.