Chọn A.
Lực hướng tâm xác định bởi công thức F h t = m v 2 r = m ω 2 r .
Chọn A.
Lực hướng tâm xác định bởi công thức F h t = m v 2 r = m ω 2 r .
Đặt một điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/ π (H), tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π (F) và công suất toả nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω B. 80 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω
Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω, L = 0 , 2 π H và C = 1 2000 π F . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.
A. 100, i = 4cos(100πt) (A).
B. 100π, i = cos(100πt) (A).
C. π, i = 4cos(100πt) (A).
D. 100π, i = 4cos(100πt) (A).
Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω, L = 0 , 2 π H và C = 1 2000 π F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.
A. 100, i = 4cos(100πt) (A).
B. 100π, i = cos(100πt) (A).
C. π, i = 4cos(100πt) (A).
D. 100π, i = 4cos(100πt) (A).
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R. L, c mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có L = 1/ π (H) và tụ điện có C = 2. 10 4 / π (F). Cường độ hiệu dụng trongđoạn mạch này là
A. 2 A. B. 2 2 A. C.2A. D. 1 A.
Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30 Ω, C = 1 5000 π F , L = 0 , 2 π H. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 120 2 cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
A. i = 2cos(100πt + π 4 ) (A)
B. i = 2 2 cos(100πt + π 4 ) (A)
C. i = 4cos(100πt + π 4 ) (A)
D. i = 4cos(100πt + π 2 ) (A)
Cho các phần tử mắc nối tiếp (Hình 14.2) L 1 = 0,1/ π (H); R = 40 Ω ; L 2 = 0,3/ π (H), điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 160 2 cos100 π t (V).
Viết biểu thức của i.
Cho mạch điện xoay chiều R = 20Ω, L = 0,2/π H và C = 1/2000π F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu i.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω , cuộn cảm thuần có L = 1/10 π (H), tụ điện có C = 10 - 3 /2 π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L = 20 2 cos(100 π t + π /2) (V). Tìm biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Đặt điện áp u = 220 2 cos ( 100 π t + π 3 ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L = 1 , 5 π H và C = 10 - 4 π F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 4 , 4 cos ( 100 πt + π 4 ) A
B. i = 4 , 4 cos ( 100 πt + 7 π 12 ) A
C. i = 4 , 4 cos ( 100 πt - π 4 ) A
D. i = 4 , 4 cos ( 100 πt + π 12 ) A
Đặt một điện áp xoay chiều (V)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 60 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H
và tụ điện có điện dung C = F
mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 30 ms, cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớn
A. 0,58 A và đang tăng.
B. 0,71 A và đang giảm.
C. 1,00 A và đang tăng.
D. 0,43 A và đang giảm.