Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. A → B → C → D | C. A → C → B → D |
B. A → D→ C →B | D. B → C → D → A |
Câu 79 : Cho các bước sau:
1. Nhỏ 1 giọt nước cất lên lam kính, đậy lamen
2. Đặt biểu bì vảy hành lên lam kính.
3. Quan sát tiêu bản dưới kính hiển vi với vật kính có độ bội giác 10x và 40x.
4. Dùng kim mũi mác bóc nhẹ lớp biểu bì vảy hành.
Trình tự các bước quan sát tế bào biểu bì vảy hành là?
A. 1 – 2 – 3 - 4 B. 1 – 4 – 3 - 2 C. 4 – 2 – 1 – 3 D. 2 – 3 – 4 - 1
Tế bào nào sau đây phải quan sát bằng kiển vi quang học?.
(2.5 Điểm)
Tế bào tép bưởi
Tế bào trứng ếch.
Tế bào biểu bì vảy hành
Tế bào trứng cá chép.
. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được?
A. Tế bào da người B. Tế bào trứng cá.
C. Tế bào virut D. Tế bào tép bưởi.
tế bào trứng cá:
- thành phần quan sát được là :
- thành phần không quan được là:
Câu 06:
Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A.
Nhân tế bào.
B.
Màng tế bào.
C.
Chất tế bào.
D.
Vùng nhân.
Đáp án của bạn:
Câu 07:
Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào,
A.
Vùng nhân.
B.
Màng tế bào.
C.
Nhân tế bào.
D.
Chất tế bào.
Đáp án của bạn:
Câu 08:
Cơ thể con người được cấu tạo từ tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực?
A.
Nhân sơ
B.
Nhân thực
Đáp án của bạn:
Câu 09:
Sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền được chứa trong vùng nhân?
A.
Tế bào biểu bì lá cây.
B.
Tế bào lông hút.
C.
Vi khuẩn E.coli.
D.
Tế bào gan.
Đáp án của bạn:
Câu 10:
Nhờ có thành phần cấu tạo nào của tế bào mà thực vật có thể tự tổng hợp chất hữu cơ cho quá trình quang hợp?
A.
Không bào.
B.
Ti thể.
C.
Thành tế bào.
D. Lục lạp.
Nhóm tế bào nào dưới đây phải quan sát bằng kính kiển vi điện tử?
A. Chim ruồi, trứng cá, vi khuẩn, nguyên tử.
B. Cá voi xanh, lục lạp, virus, trùng roi xanh.
C. Lipid, virus, lục lạp, prôtein.
D. Cây bưởi, lipid, trứng cá, nguyên tử.
Trình bày đặc điểm phân biệt của tế bào trứng cá và tế bào vẩy hành.
: Những thiết bị, dụng cụ nào cần thiết cho việc làm 1 tiêu bản?
A. Lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
B. Dao nhọn, lamen, giấy A4, đĩa petri.
C. Lam kính, giấy màu, dao mổ, thuốc nhuộm.
D. Giấy thấm, kim mũi mác, kính lúp, thìa inox.