Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?
A. Ngón út
B. Ngón giữa
C. Ngón cái
D. Ngón trỏ
Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất
A. Ngón út
B. Ngón giữa
C. Ngón cái
D. Ngón trỏ
Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?
A. Ngón út
B. Ngón giữa
C. Ngón cái
D. Ngón trỏ
Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?
A. Ngón út
B. Ngón giữa
C. Ngón cái
D. Ngón trỏ
Xương bàn tay người thích nghi với lao động và cầm nắm là nhờ:
A. chi năm ngón có màng bơi.
B. chi năm ngón không có màng bơi.
C. chi năm ngón, ngón cái không đối diện với các ngón còn lại.
D. chi năm ngón, ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
Câu 10. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống.
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
Cho các nội dung sau:
1. Hộp sọ của người gồm 8 xương ghép lại.
2. Xương bàn chân người tiến hóa vận động linh hoạt có thể cầm nắm.
3. Người là động vật duy nhất có cơ mặt.
4. Ngón cái của bàn tay người hoạt động linh hoạt nhất.
5. Mỏi cơ là do axit lactic tích tụ trong hệ cơ.
6. Cơ chân ở người là cơ khỏe nhất.
Những nội dung nào mang thông tin chính xác?
A. 1, 4, 5
B. 2, 3, 6
C. 3, 4, 6
D. 1, 2, 5
- Xương chân và xương tay đều có các phần tương tự:
+ Xương cánh tay gồm 1 xương dài tương ứng với xương đùi.
+ Xương trụ, xương quay tương ứng với xương chày và xương mác
+ Xương cổ tay tương ứng với xương cổ chân (gồm nhiều xương)
+ Xương bàn tay tương ứng với xương bàn chân
+ Xương ngón tay tương ứng với xương ngón chân
* Điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân:
- Các phần của xương chân to, khỏe hơn xương tay, có thêm xương bánh chè phù hợp với chức năng nâng đỡ cơ thể, lao động, di chuyển và đứng thẳng.
- Xương tay có cấu tạo phù hợp với chức năng lao động.
Sự khác nhau đó là kết quả của sự phân hoá tay và chân trong quá trình tiến hóa, thích nghi với tư thế đứng thẳng lao động.
Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng trình tự các bước sơ cứu cho người bị thương gây chảy máu mao mạch và tĩnh mạch ở lòng bàn tay?
A. Sát trùng vết thương → bịt chặt vết thương bằng ngón tay cái → dùng băng dán hoặc bông gạc buộc chặt vết thương.
B. Bịt chặt vết thương bằng ngón tay cái → sát trùng vết thương → dùng băng dán hoặc bông gạc buộc chặt vết thương.
C. Sát trùng vết thương → dùng băng dán hoặc bông gạc buộc chặt vết thương → bịt chặt vết thương bằng ngón tay cái.
D. Bịt chặt vết thương bằng ngón tay cái → dùng băng dán hoặc bông gạc buộc chặt vết thương → sát trùng vết thương.