ndd đường = 2*0,5=1mol
ndd đường = 3*1=3mol
tổng ndd đường = 1+3=4mol
tổng vdd đường =2+3=5 l
CM=4/5=0,8 M
CM = ( 2 * 0.5 + 3 * 1 ) / ( 2 + 3 ) = 0.8 (M)
CM = ( 2 * 0.5 + 3 * 1 ) / ( 2 + 3 ) = 0.8 (M)
ndd đường = 2*0,5=1mol
ndd đường = 3*1=3mol
tổng ndd đường = 1+3=4mol
tổng vdd đường =2+3=5 l
CM=4/5=0,8 M
CM = ( 2 * 0.5 + 3 * 1 ) / ( 2 + 3 ) = 0.8 (M)
CM = ( 2 * 0.5 + 3 * 1 ) / ( 2 + 3 ) = 0.8 (M)
Tính theo PTHH, lượng dư, Nồng độ dung dịch?
cho 11,2g sắt tác dụng với 400ml dung dịch HCL
a, Tính thể tích H2 sinh ra ở đktc?
b, Tính nồng độ mol của dung dịch HCL đã dùng ?
c, Nếu dùng lượng H2 của phản ứng trên khử 8g CuO ở nhiệt độ cao. Hỏi thu đc bao nhiêu gam Fe
Trả Lời
nFe=11.2\56=0.2(o)nFe=11.2\56=0.2(mol)
+
0.2.......0.4...................0.2
VH2=0.2⋅22.4=4.48(l)VH2=0.2⋅22.4=4.48(l)
CMHCl=0.4\0.4=1(M)CMHCl=0.4\0.4=1(M)
nCuO=8\80=0.1(mol)nCuO=8\80=0.1(mol)
CuO+H2t0→Cu+H2OCuO+H2t0→Cu+H2O
1............11............1
0.1.........0.20.1.........0.2
LTL:0.11<0.21⇒H2dưLTL:0.11<0.21⇒H2dư
nCu=nCuO=0.1(mol)nCu=nCuO=0.1(mol)
mCu=0.1⋅64=6.4(g)
CHO HỎi
NFe = 11.2\56 = 0,2 mol thì 56 lấy đâu ra ạ
Tính theo PTHH, lượng dư, Nồng độ dung dịch?
cho 11,2g sắt tác dụng với 400ml dung dịch HCL
a, Tính thể tích H2 sinh ra ở đktc?
b, Tính nồng độ mol của dung dịch HCL đã dùng ?
c, Nếu dùng lượng H2 của phản ứng trên khử 8g CuO ở nhiệt độ cao. Hỏi thu đc bao nhiêu gam Fe
Hòa tan 16,6 gam hỗn hợp kim lọai Fe và Al cần dùng 300g dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí H2 ở đktc
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ phần tram của dung dịch HCl đã dùng
câu 1:a)hòa tan 20g KCl trong 600g dung dịch tính nồng độ % của KCl
b)hòa tan 1,5mol CuSO4 trong 750ml dung dịch tính nồng độ mol/l
câu 2:trong phòng thí nghiệm ngta dùng H2 để khử P2O3 thu đc 11,2(g)Fe
a)Viết PT pư xảy ra
b)tính khối lượng sắt (III) oxit tham gia phản ứng
Đem 17,8 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn chia làm 2 phần bằng nhau: ▪ Phần 1: Cho tác dụng với 0,2 lít dung dịch H2SO4 aM thoát ra 0,15 mol H2 ▪ Phần 2: Cho tác dụng với 0,3 lít dung dịch H2SO4 aM thoát ra 0,2 mol H2
Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Tính aM.
b. Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng, khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại.
a. Viết các PTHH xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng.
c. Tính khối lượng muối trong dung dịch Z1.
Bài 28. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam magie trong 73 gam dung
dịch axit clohidric (HCl) thu đượ c 4,48 lít khíhidro ở đktc và
dung dịch magie clorua.
a. Lập PTHH của phản ứng.
b. Tính khói lượng dung dịch magie clorua (theo định lua ̣t bảo
toàn khói lượng).
Hoà tan 8g canxi vào 100g nước thu được dung dịch A chứa Ca(OH)2 và thoát ra khí H2.
a. Tính khối lượng dung dịch A.
b. XácđịnhC%củaCa(OH)2trongdungdịchA.
c. Phải cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng vừa đủ với dung dịch A.
Cho 28,4 gam P2O5 tan hết trong 150 gam nước
a) viết PTHH
b) tính nồng độ % chất tan có trong dung dịch thu được