\(CM_{HCl\left(sau\right)}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1.2+0,2.2}{0,1+0,2}=2M\)
\(CM_{HCl\left(sau\right)}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1.2+0,2.2}{0,1+0,2}=2M\)
1. Trộn 100ml dd hcl 2M với 150ml dd naoh 2M thi đc dd X a. Dd X sau p/ứ có môi trường axit hay bazo? Cho quỳ tím vào cho biết hiện tượng em quan sát được b, Tính nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch X 2. Trộn 100ml dd H2so4 20% (d=1,14g/mol) với 400g dd Bacl2 5,2%. Tính khối lượng kết tủa thu được 3. Hoà tan 5,5g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe trong 500ml dd HCl thì thu đc 4,48 lít khí H2 ở đktc. Xác định thành phần phần trăm của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Cho dd X chứa H2SO4 nồng độ xM, dd Y chứa NaOH nồng độ yM.
Trộn 100ml dd X với 200ml dd Y thu được 300ml dd Z. Để trung hòa được 100ml dd Z cần 80ml dd HCl nồng độ 0,5M.
Mặt khác, trộn 200ml dd X với 100ml dd Y thu được 300ml dd T. Biết rằng 100ml dd T tác dụng vừa đủ với 0,405g Al.
Xác định x và y.
trộn 100ml dd cucl2 0,25M với 200ml dd NaOH vừa đủ a/tính khối lượng cu(oh)2 b/tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng c/để trung hòa hết lượng dd trên cần dùng bao nhiêu gam dd h2so4 36,5%
Trộn 100ml đ KOH 2M với 200ml đ HCL 1,5M
a) Xác định chất còn dư sau phản ứng
b) Tính khối lượng muối thu được
Trộn 100g dd HCl 7.3% vào trong 200g dd HCl 36.5% tính C% sau pha trộn
Trộn 100ml đ NaOH 2M với 150ml đ HCL 1M
a) Xác định chất còn dư sau p.ứng
b) Xác định khối lượng muối thu đc
c) dd thu đc sau p.ứng có tính axit, bazo hay trung hòa
cho 8,4g bột sắt tác dụng với 200ml dd HCl 2M ( D= 1,25g/ml), thu được 200ml dung dịch A và V ml khí hidro (dktc)
a) tính V (ml)
b) tính nồng độ mol các chất tan trong dung dịch A
c) tính nồng độ % của chất tan trong dd A
Bài 1: Trộn 300ml dung dịch NaOH 1,5M với 400ml dung dịch NaOH 2,5M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Bài 5: Cần lấy bao nhiêu lit dd HCl 0,2M để khi trộn với dd HCl 0,8M thì thu được 2lit dd HCl 0,5M? Giả sử không có sự thay đổi thể tích khi trộn.
Sục 8.96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 200ml dd NaOH 2M. Tính nồng độ mol của dd thu đc