o
· TRANG CHỦ
· LUYỆN THI VIOLYMPIC
· KẾT QUẢ
· XẾP HẠNG
· THI VIOLYMPIC
· HƯỚNG DẪN
Trường THCS Phổ Thạnh
Lớp 6/0
ID:
LỚP BẠN ĐANG DỰ THI
Lớp 6
Bài thi số 1
10:54
Câu 1:Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có điểm chung.
Câu 2:Cho a là số nguyên dương, biết . Khi đó
Câu 3:Kết quả của phép tính: bằng
Câu 4:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 1 được viết lần.
Câu 5:Từ ba chữ số 0; 5; 9, ta có thể viết tất cả số có ba chữ số, trong mỗi số các chữ số đều khác nhau.
Câu 6:Kết quả của phép tính: bằng
Câu 7:Hai số tự nhiên và có ước chung lớn nhất bằng .
Số ước chung tự nhiên của và là
Câu 8:Biết , là các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 9:Tập hợp các số nguyên để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:Cho . Biết .
Vậy
Nộp bài
Hướng dẫn làm bài
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 2
13:18
Câu 1:Biết Số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 2:Biết Vậy
Câu 3:Biết ƯCLN(a,b)= 13 và BCNN(a,b)=78 thì tích a.b bằng
Câu 4:Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:Giá trị của biểu thức với là
Câu 6:Cho là các chữ số khác 0 thỏa mãn Gọi A là tập hợp các giá trị của chữ số b thỏa mãn: là một số có ba chữ số. Số phần tử của tập hợp A là
Câu 7:Tìm cặp số tự nhiên thỏa mãn và
Trả lời:()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 8:Rút gọn biểu thức ta được
Câu 9:Cho dãy số
Số hạng thứ 100 của dãy là số
Câu 10:Cho dãy số
Số hạng thứ 11 của dãy số trên là
Nộp bài
Bài thi số 2
14:20
Câu 1:Cho Tia Oz là tia phân giác của tia Ot là phân giác của Vậy
Câu 2:Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là
Câu 3:Tập hợp các ước nguyên của 7 là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:Tìm biết
Trả lời:
Câu 5:Cho Biết Khi đó
Câu 6:Cho dãy số 1;4;9;16;25;36;49;…
Số hạng thứ 80 của dãy là
Câu 7:Số các số nguyên thỏa mãn là
Câu 8:Tập hợp các số nguyên để nguyên là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 9:Tập hợp các giá trị nguyên của để chia hết cho là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:Tìm hai số nguyên tố biết
Trả lời:()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,ngăn cách nhau bởi dấu ";" )
Nộp bài
Đó bao gồm 16,17 lun