Triolein + Khí hidro \(\xrightarrow[t^o]{Ni}\) Tristearin.
PTHH:
(C17H33COO)3C3H5 (lỏng) + 3H2 \(\xrightarrow[Ni]{175-190^oC}\) (C17H35COO)3C3H5 (rắn).
Triolein + Khí hidro \(\xrightarrow[t^o]{Ni}\) Tristearin.
PTHH:
(C17H33COO)3C3H5 (lỏng) + 3H2 \(\xrightarrow[Ni]{175-190^oC}\) (C17H35COO)3C3H5 (rắn).
Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng
A. hiđro hóa
B. este hóa
C. xà phòng hóa
D. polime hóa
Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng
A. hiđro hóa
B. este hóa
C. xà phòng hóa
D. polime hóa
Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng
A. hiđro hóa
B. este hóa
C. xà phòng hóa
D. polime hóa
Hiđro hoá hoàn toàn m gam trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol (tristearin). Giá trị m là
A. 88,4 gam
B. 78,8 gam
C. 87,2 gam
D. 88,8 gam
Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t0) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là
A . 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t0) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho các chất sau: Tristearin, triolein, tripanmitin, trilinolein, metyl axetat. Ở nhiệt độ phòng có bao nhiêu chất có trạng thái lỏng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4