Một đoạn ARN có cấu trúc như sau: -A-U-G-G-A-X-G-A-U-X-G-U-X-A-X- a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp trên đoạn ARN nói trên ? b. Nếu đoạn ARN trên tổng hợp nên prôtêin thì chuỗi axit amin hoàn chỉnh có bao nhiêu axit amin ? c. Nếu đoạn gen trên tự nhân đôi 2 lần liên tiếp thì số nuclêôtit từng loại môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu?
Một gen trải qua 3 lần nhân đội liên tiếp tạo ra các gen con, sau đó mỗi gen con trải qua 5 lần phiên mã (tổng hợp ARN). Tổng số ARN tạo thành là
A. 15.
B. 35.
C.40.
D. 8.
Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
A. mARN
B. tARN.
C. rARN.
D. ARN ti thể
Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào
C. Chất tế bào
D. Các ribôxôm
Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:
A. ADN và ARN
B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin
D. ARN
Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào
C. Bào quan
D. Không bào
Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là:
A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin
B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin
C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin
D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin
Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 59: Chức năng của ADN là
A. mang thông tin di truyền
B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. truyền thông tin di truyền
D. mang và truyền thông tin di truyền
Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribônuclêic
B. axit đêôxiribônuclêic
C. axit Amin
D. nuclêôtit
Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:
A. ARN vận chuyển
B. ARN thông tin
C. ARN ribôxôm
D. Cả 3 loại ARN trên
Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là
A. ARN vận chuyển
B. ARN thông tin
C. ARN ribôxôm
D. Cả 3 loại ARN trên
Một phân tử ARN được tổng hợp từ đoạn gen có chiều dài 136 A0.
a.Tìm chiều dài của đoạn gen tổng hợp phân tử ARN trên.
b.Tính tổng số Nu của đoạn gen trên
Câu 1. Cho một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
- A – U – A – G – X – A – U – X – A – G –
a. Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
b. Đoạn ARN trên được tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào?
c. Nêu các loại ARN và chức năng?
Câu 2. a. Thế nào là đột biến gen? Cho biết các dạng của đột biến gen? Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thường có hại cho bản thân sinh vật?
b. Thế nào là đột biến số lượng NST? Cho biết các dạng của đột biến số lượng NST?
Câu 3.
a. Giải thích vì sao hai ADN con được tạo ra qua nhân đôi lại giống nhau và giống ADN mẹ?
b. Có hai phân tử ADN tiến hành tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Tính số ADN con được tạo ra.
Câu 4
a. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
b. Có 3 tế bào mầm nguyên phân 5 lần liên tiếp hình thành nên noãn nguyên bào rồi phát triển thành noãn bào bậc 1, sau đó tiến hành giảm phân thì số trứng tạo ra là bao nhiêu?
c. Trình bày ý nghĩa của nguyên phân, giẩm phân và thụ tinh.
Câu 5: Ở người tính trạng mắt nâu là trội hoàn toàn so với tính trạng mắt xanh. Một người nữ mắt nâu (Aa) lấy chồng mắt xanh (aa) thì các con họ sinh ra sẽ có tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình như thế nào?
Câu 6: Ở chuột gen A quy định đuôi dài, gen a quy định đuôi ngắn, gen B quy định lông xám, gen b quy định lông đen. Các gen này phân ly độc lập với nhau. Con đực đuôi ngắn, lông đen. Chọn con cái có kiểu gen nào để con sinh ra đều có đuôi dài, lông xám?
Gen sao mã 1 số lần và đã lấy của môi trường 9048 nu. Trong quá trình đó ,đã có 21664 liên kết hydro bị phá vỡ .Trong mỗi phân tử ARN được tổng hợp có 2261 liên kết hóa trị
1, Xác định số lần sao mã của gen
2, Tính số lượng từng loại nu của gen
3, Trong các phân tử ARN được tổng hợp có bao nhiêu liên kết hóa trị được hình thành
Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ARN ti thể