Đáp án: D. Giá tiền
Giải thích: Trên gói sản phẩm có ghi các thông tin: Dùng cho, khối lượng, thành phần, ngày sản xuất, hạn sử dụng, người sản xuất – SGK trang 95
Đáp án: D. Giá tiền
Giải thích: Trên gói sản phẩm có ghi các thông tin: Dùng cho, khối lượng, thành phần, ngày sản xuất, hạn sử dụng, người sản xuất – SGK trang 95
sản phẩm ngoài vấn đề đáp ứng tính năng sử dụng ,độ bền còn phải đáp ứng yêu cầu về kiểu dáng và màu sắc hấp dẫn, phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng là tiêu chí đáng giá sản phẩm nào sau đây
Biện pháp nào sau đây sử dụng các sản phẩm từ côn trùng?
A. Biện pháp kỹ thuật
B. Biện pháp hóa học
C. Biện pháp cơ giới vật lý
D. Biện pháp sinh học
Câu 1. Ý nào sau đây đúng khi nói về mã vạch GS1?
A. Những dòng sản phẩm khác nhau của cùng công ty sẽ có mã sản phẩm khác nhau
B. Những sản phẩm khác nhau của cùng công ty sẽ có mã doanh nghiệp khác nhau
C. Những sản phẩm của công ty khác nhau sẽ có mã vạch giống nhau
D. Những sản phẩm khác nhau của cùng công ty sẽ có mã vạch sản phẩm giống nhau
Câu 2. Phương pháp bảo quản rau quả tươi vừa đảm bảo được chât lượng vừa an toàn cho người dùng sử dụng là phương pháp nào sau đây
A. Bảo quản ở điều kiện thường
B. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi
C. Dùng chất bảo quản
D. Bảo quản lạnh
Vì sao con lai f1 chỉ sử dụng để nuôi lấy sản phẩm mà không dùng để làm giống?
Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu?
A. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Pha chế chế phẩm - Đóng gói
B. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Pha chế chế phẩm - Sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói
C. Nuôi sâu hàng loạt - Pha chế chế phẩm – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu- sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói
D. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Pha chế chế phẩm - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói
Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu?
A. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Pha chế chế phẩm - Đóng gói
B. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Pha chế chế phẩm - Sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói
C. Nuôi sâu hàng loạt - Pha chế chế phẩm – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu- sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói
D. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Pha chế chế phẩm - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói
Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm Bt theo công nghệ lên men hiếu khí?
A. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng sâu – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
B. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng môi trường – Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
C. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng môi trường – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
D. Chuẩn bị môi trường – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm Bt theo công nghệ lên men hiếu khí?
A. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng sâu – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
B. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng môi trường – Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
C. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng môi trường – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
D. Chuẩn bị môi trường – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Câu 2: (2 điểm). Em có nhận xét gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp X dưới đây. - Doanh nghiệp thương mại X mỗi tháng bán được 1 000 sản phẩm A, giá bình quân 1 sản phẩm 350.000đồng, bán 500 sản phẩm B, giá bình quân 1 sản phẩm 250 000 đồng. - Giá +Mua nguyên, vật liệu trong tháng: Sản phẩm A là 250.000 đồng Sản phẩm B 150.000đồng +Chi phí trả lương nhân viên : 50.000.000₫ đồng/tháng. +Tiền tổ chức các dịch vụ bằng 5% tiền lương nhân viên.