Trên bản đồ tỉ lệ 1:8000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là
A. 8000cm
B. 16m
C. 160m
D. 1600m
trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là
trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 độ dài 1cm ứng với độ dài thật là
a 500m b 500dm c 500cm d 50cm
trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000 độ dài 4cm ứng với độ dài thật là
a 5000m b 200 000cm c 200dm d 200m
Câu 1: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
A. 10cm B. 100 cm C. 999 cm D. 1000 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ | 1: 500000 | 1: 15000 | 1: 2000 |
Độ dài thu nhỏ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1: 500000 | 1: 15000 | 1: 2000 |
Độ dài thu nhỏ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm |
1. trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 quãng đường từ A đến B đo được 2cm. ĐỘ dài thật của quãng đường là:
2. trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000 . Quãng đường AB dài 8km . độ dài thật của quãng đường ab đo được là:
Trên bản đồ người ta ghi tỉ lệ là 1:15000, độ dài thu nhỏ là 3m. Vậy độ dài thật là bao nhiêu?