thấp bé
phá hủy
thấp bé
phá hủy
Từ trái nghĩa với từ "Cao Đẹp" và "Cống Hiến"
Trái nghĩa với từ cao đẹp và cống hiến
từ đồng nghĩa với từ cao đẹp và cống hiến
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
tìm các từ đồng nghĩa với từ cao , buồn , đẹp , nhanh, tích cực
và trái nghĩa với các từ cao, buồn ,đẹp, nhanh, tích cực
trsr lời nhanh cho mình nhé mình sẽ tick cho
Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
cao thượng
tốt đẹp
từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ buồn là gì?
Từ nào có nghĩa là "truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp." ?
lịch sử
văn hiến
đạo lý
văn học
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với đẹp đẽ