Hạt nhân R 88 226 a biến đổi thành hạt nhân R 86 222 n do phóng xạ
A. β + . B. α và β - . C. α . D. β - .
Hạt nhân Th 90 232 sau nhiều lần phóng xạ α và β cùng loại biến đổi thành hạt nhân Pb 82 208 . Xác định số lần phóng xạ α và β ?
A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β
B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng x
C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β
D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β
Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β - thì hạt nhân T 90 232 h biến đổi thành hạt nhân P 82 208 b ?
A. 4 α ; 6 β −
B. 6 α ; 8 β −
C. 8 α ; 6 β −
D. 6 α ; 4 β −
Một hạt nhân phóng xạ α, β-, β+, γ hãy hoàn chỉnh bảng sau:
Phóng xạ | Z | A | ||
Thay đổi | Không đổi | Thay đổi | Không đổi | |
α | ||||
β- | ||||
β+ | ||||
γ |
Hạt nhân T 90 232 h sau nhiều lần phóng xạ α và c cùng loại biến đổi thành hạt nhân . Xác định số lần phóng xạ α và β ?
A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β
B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β
C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β
D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β
U 92 138 sau một số lần phân rã α , β - biến thành hạt nhân bền là Pd 82 206 . Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã α , β - ?
A. 6 l ầ n p h ầ n r ã α v à 8 l ầ n p h â n r ã β -
B. 8 l ầ n p h â n r ã α v à 6 l ầ n p h â n r ã β - .
C. 32 l ầ n p h â n r ã α v à 10 l ầ n p h â n r ã β - .
D. 10 l ầ n p h â n r ã α v à 82 l ầ n p h â n r ã β - .
Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ α
B. Phóng xạ β-
C. Phóng xạ β+
D. Phóng xạ γ
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β - thì hạt nhân đó sẽ biến đổi
A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1
B. số proton giảm 1, số nơtron giảm
C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4
D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β - thì hạt nhân đó sẽ biến đổi
A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1
B. số proton giảm 1, số nơtron giảm 3
C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4
D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1