trái nghĩa | từ | đồng nghĩa |
ngu dốt | thông minh | sáng suốt |
lười biếng | chăm chỉ | siêng năng |
k nha !!!!!!!!!
Giải
Trái nghĩa với thông minh: đần độn, ngu dốt, ...
Trái nghĩa với chăm chỉ: lười biếng, ỉ lại, ...
TRai ngia voi thong ming la :
ngu dot
TRai ngia voi cham chi la: luoi bieng
Trái nghĩa với thông minh : ngu dốt , tối dạ , ngu ngốc .
Trái nghĩa với chăm chỉ : lười biếng , lười nhác , biếng nhác , chây lười .
_Trái nghĩa với thông minh :
ngu dốt , tối dạ , ngu ngốc
_ Trái nghĩa với chăm chỉ :
lười biếng , lười nhác
TRÁI NGHĨA VỚI THÔNG MINH : ngu dốt , ngu ngốc , ngốc ngếch
TRÁI NGHĨA VÓI CHĂM CHỈ :lười nhác , lười biếng , làm biếng