Trái nghĩa với thỉnh thoảng là thường xuyên.
Trái nghĩa với thỉnh thoảng là thường xuyên.
Từ đồng nghĩa với từ vương trong câu ."Trong nhập nhoạng , thỉnh thoảng lại bật lên một mảng sáng mờ của ánh ngày vương lại."
Dòng nào dưới đây chứa những từ láy:
a, mếu máo, rưng rưng, thỉnh thoảng, lung linh, rì rào
b, mếu máo, nảy mầm, thỉnh thoảng, lung linh, rì rào
c, mếu máo, vài vòng, thỉnh thoảng, lung linh, rì rào
Trái nghĩa với cao thượng là gì
Trái nghĩa với từ "lỏng" là gì?
Từ trái nghĩa với trong là gì
từ trái nghĩa với bạn bè là gì
từ trái nghĩa với giữ gìn là gì ?
trái nghĩa với từ thuận lợi là gì?
từ trái nghĩa với nhọc nhằn là gì?
từ trái tim trong câu : mẹ có một trái tim hiền hậu nhưng cũng mạnh mẽ vô cùng. có nghĩa là gì? nó được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?