Từ nào sau đây có nghĩa trái với "nhân từ"?
· nhân ái
· độc ác
· hiền hậu
· đôn hậu
a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậụ, tình cảm yêu thương đồngloại:...........
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu :.…………………..............................
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồngloại:………………..
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc là:.……………..................
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?
A. thân thiện B. đồng lòng C. giúp đỡ D. đôn hậu
Dòng nào dưới đây gồm các từ láy
A. tồi tàn, rách rưới, mặt mũi, gầy gò, xanh xao
B. tồi tàn, rách rưới, lưỡng lự, gầy gò, xanh xao
C. tồi tàn, rách rưới, gầy gò, xanh xao, tim tôi
Em hãy viết 1 câu nêu cảm nhận của mình về nhân vật Giôn Xti – phen Ác – va – ri.
2. Tìm các từ láy có trong bài?
3. Đặt một câu hỏi để khen nhân vật trên bài.
Em hãy viết 1 câu nêu cảm nhận của mình về nhân vật Giôn Xti – phen Ác – va – ri.
2. Tìm các từ láy có trong bài?
3. Đặt một câu hỏi để khen nhân vật trên bài.
Câu 8. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp. đại thụ, tàn phá, đằng đẵng, đục khoét, gặm nhấm, dần dần, mục ruỗng, thời gian, sấm sét, tí hon. nhỏ xíu.
a. Từ ghép phân loại:
b. Từ ghép tổng hợp:
c. Từ láy: