What do pandas have that no other animal has
Viết lại câu bằng từ cho sẵn sao cho giữ nguyên nghĩa với câu đầu.
1. What a luxurious car!
How . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . !
2. It takes me an hour to do my homework every evening.
I spend . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. No one can run faster than me.
I am . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Do you have a better refrigerator than this?
Is this . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
sachs giáo khoa tiếng anh lớp 6 tập 1(sách học sinh) trang 44 dựa vào bức thư của KHANG ( bài 2 trang 44 skills1) hãy trả lời các câu hỏi sau:
câu 1 What do you think about' Khang's neigbourhood ??
Câu 2 what do you think about it ??
Câu 3 Do you like living there ??
- Yes _ Why ?
- No _ Why ?
LÀM DỰA THEO BÀI KHANG BLOG ( chú ý : Câu hỏi ở đây khác sách giáo khoa)
M NGƯỜI ƠI GIÚP MÌNH VỚI ! trả lời các câu sau
1.What are Minh and Nhi playing?
...................................................... badminton.
2.Does your sister like shopping?
Yes,......................................
3.Do you have any eggs?
No,................................
4.Where is your school?
....................................................Quang Trung street.
- what your name ?
- where are you from ?
- where do you live ?
- what do you do?
- hobbies /free time ?
trả lời các câu hỏi bằng tiếng anh của mình (trả lời của bn bằng tiếng anh)
VI. sắp xếp các câu sau thành một hội thoại logic.
1. What do you usually have for breakfast?
2. Usually. I put on my clothes. I have breakfast.
3. Do you always have breakfast?
4. Always?
5. No, I don't. It's not my favorite
6. Yes
7. Do you ever have cereal for breakfast?
8. What are some of the things you usually do in the morning?
9. Bread and cheese and coffee. Sometimes, I have an egg.
10. I get up at seven.
Đặt câu hỏi và viết câu trả lời dựa vào đoạn văn trên
1. What/Binh/do?
2. He/have/small house?
Viết lại câu bằng từ cho sẵn sao cho giũ nguyên nghĩa vs câu đầu
1/What a luxurious car!
How.....................!
2/Is takes me an hour to do my homework every evening
I spend.............................
3/No one can run faster than me
I am....................
1)Viết về việc làm thường ngày của bạn bắt đầu bằng. (Viết bằng tiếng anh nhé)_Every day, I get up at.....
2)cho dạng đúng của động từ trong ngoặc._______(get),(take),(brush),(wash),(eat),(go),(have),(do),(play),(watch),(listen).
3)đặt câu hỏi với "What time" và trả lời theo gợi ý. ___Ex:he/have breakfast/6.00____________What time does he have breakfast? He has breakfast at six o'clock
_your family/ have lunch/ 12.00
_you/get up/ 6.30
_she/go to school /6.45
_Nam/ get dressed /7.15
_Nam and Nga/ go home/11.50
_they/ do their homework /2.25
_Nga/ take a shower /6.10
_we/ play soccer /5.40