Tổng sô hạt nguyên tử A là 21,số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.Tìm số P,N,E của A
Giúp với ạ
Tổng số hạt proton (p), nơtron (n) và electron (e) trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 21. Nguyên tố là
A. O 8 16 .
B. C 6 12 .
C. N 7 14 .
D. Tất cả đều sai.
Trong phân tử M2X có tổng số hạt p, n, e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức phân tử của M2X là
A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là
A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
Trong phân tử M2X có tổng số hạt p, n, e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức phân tử của M2X là
A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 178 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 24. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 12 B. 20 C. 26 D. 9
Trong phân tử có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23 hạt. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức phân tử của là:
A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
1) Phân tử M được tạo nên bởi ion X3+ và Y2- . Trong phân tử M có tổng số hạt p, n, e là 224 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 72 hạt. Tổng số hạt p, n, e trong ion X3+ ít hơn trong ion Y2- là 13 hạt. Số khối của nguyên tử Y lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5 đơn vị. Xác định số hạt p, n, e của nguyên tử X, Y và công thức phân tử của M
Câu 17, Tổng số hạt p, n, e trong A2B là 140, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số hạt mang điện trong hạt nhân của A lớn hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của B là 11. Xác định số hiệu nguyên tử của A và B, từ đó suy ra công thức của A2B.
Câu 18. Tổng số hạt cơ bản trong phân tử M2X là 140, trong đó tổng số hạt mang điện là 92 hạt. Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 22. Điện tích hạt nhân của M và Z
lần lượt là
A. 18 vá 11.
B.18 và 10.
619 và 8.
D. 19 và 10
“Câu 19. Hợp chất MX3, có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số proton của nguyên tử
X nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Số hạt mang điện âm của nguyên tử M là
A. 13.
B. 17.
C.14.
D. 18.
Câu 20. Tổng số electron trong phân tử X2Y3 là 76 trong đó số proton của X nhiều hơn Y là 28. Tổng số electron trong các phân tử XY và X3Y2 lần lượt là
B 34 và 110
668 và 96.
D. 34 và 96
A 68 và 110.
Câu 21. Hợp chất X có công thức AxB2 (A là kim loại B là phi kim). Biệt trong nguyên tử B có số neutron nhiều hơn proton là 10, trong nguyên tử A số electron bằng số neutron, trong 1 phân tử A.Bx2
có tổng số proton bằng 82, phần trăm khối lượng của B trong X bằng 86,957%. Số khởi của nguyên tử B trừ đi số khối của nguyên tử A bằng
A 56
B.24.
C.15.
D.11.5
(gọi số hiệu nguyên tử là Z1 và Z2 , số neutron là N1 N2)
Tổng số hạt p , n ,e trong nguyên tử của nguyên tố A là 82. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 22 hạt. Số khối của nguyên tử A là :