Chọn A
10 F e S O 4 + 2 K M n O 4 + 8 H 2 S O 4 → 5 F e 2 ( S O 4 ) 3 + K 2 S O 4 + 2 M n S O 4 + 8 H 2 O
Tổng hệ số cân bằng = 10 + 2 + 8 + 5 + 1 + 2 + 8 = 36.
Chọn A
10 F e S O 4 + 2 K M n O 4 + 8 H 2 S O 4 → 5 F e 2 ( S O 4 ) 3 + K 2 S O 4 + 2 M n S O 4 + 8 H 2 O
Tổng hệ số cân bằng = 10 + 2 + 8 + 5 + 1 + 2 + 8 = 36.
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO 4 với dung dịch KMnO 4 trong H 2 SO 4 là
A. 36.
B. 34.
C. 35.
D. 33.
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là
A. 36
B. 34
C. 35
D. 33
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là :
A. 8
B. 11
C. 9.
D. 10.
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
Tổng hệ số (các nguyên tố, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
Khi cho nhôm tác dụng với dung dịch H N O 3 loãng chỉ tạo ra sản phẩm khử là N H 4 N O 3 . Tổng các hệ số là số nguyên tối giản nhất trong phương trình hoá học của phản ứng xảy ra là
A. 74.
B. 58.
C. 76.
D. 68.
Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt(III) nitrat, tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) bằng bao nhiêu?
A. 5.
B. 7
C. 9.
D. 21.