là khẳng định, câu nào có not thì mới là phủ định
là khẳng định, câu nào có not thì mới là phủ định
Đặt câu với “There will be” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Đặt câu với “There will have/has” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
1) Be am / is / are
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu hỏi
Yes
No
2) V thường
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu hỏi
Yes
No
3) Use
4) Forming
I. chuyển sang câu hỏi và phủ định.
1. Tom and Peter play football after school three times a week.
...........................................................................................?
...........................................................................................
2. He usually helps her mother with the housework.
..............................................................................................?
.......................................................................................
I. chuyển sang câu hỏi và phủ định.
1. Tom and Peter play football after school three times a week.
...........................................................................................?
...........................................................................................
2. He usually helps her mother with the housework.
..............................................................................................?
.......................................................................................
3. Rosy and her brother are having breakfast at the moment.
...............................................................?
...............................................................
4. We are watching a film on T.V right now.
...............................................................?
...............................................................
5. They are doing monthly test at present.
...............................................................?
...............................................................
6. Dung is running very fast now.
...............................................................?
...............................................................
thì quá khứ đơn
10 câu khẳng định
10 câu phủ định
20 câu hỏi Yes or No
Ai nhanh mình tick cho
Hoàn thành bảng sau (quá khứ đơn)
1. Dùng khi: ...
2. Dấu hiệu nhận biết: ...
3. Công thức:
-Khẳng định:...
-Phủ định, câu hỏi, nghi vấn => xuất hiện...
-Phủ định => có NOT ... => Thấy dấu ... -> đảo ...
-Câu hỏi: ...
-Nghi vấn: ...
BE (Chia TOBE)
=> TOBE không đi cùng:
Phủ định:... ; Câu hỏi:.... ; Nghi vấn:...
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) The girl does not often listen to pop music.
(?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) I am not from the capital of vietnam,ha noi
(?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+)
(-)
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+)
(-) They don’t do their homework after school.
(?)
Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc :
1. My brothers (sleep) on the floor. (Often) => .....
2. He (stay) up late? (sometimes) => .....
3. I (do) the housework with my brother. (always) => .....
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) => .....
5. Why Johnson (get) good marks ? (always) => ......
6. You (go) shopping? (usually) => .....
7. She (cry). (seldom) => .....
8. My father (have) popcorn. (never) => .....
Đặt 5 câu mệnh lệnh thể khẳng định và 5 câu mệnh lệnh thể phủ định.