Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than của LB Nga năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là:
A. 132,6%.
B. 133,7%.
C. 134,8%.
D. 135,9%
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Mĩ La tinh năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là:
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tổng sản phẩm trong nước |
895 |
1562 |
1946 |
4076 |
A. 437,6%.
B. 446,5%.
C. 455,4%.
D. 464,3%.
Cho biểu đồ sau:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là
A. 146,8%.
B. 155,7%.
C. 164,6%.
D. 173,5%.
Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DỪNG CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 :
Tốc độ tăng trưởng lượng dầu thô tiêu dùng của LB Nga năm 2010 (năm 2000 = 100%) là:
A. 116,1%.
B. 125,2%.
C. 134,3%.
D. 143,4%.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 45 – 47):
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ dường
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận định nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010 (lấy năm 2000 = 100%)?
A. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng than.
B. Sản lượng dầu thô có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng điện.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu mỏ.
D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng đầu thô, than.
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là:
A. 1664,5%
B. 1665,6%
C. 1666,7%
D. 1667,8%
Cho biểu đồ sau:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là:
A. 250,7%.
B. 260,6%.
C. 270,5%.
D. 280,4%
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của châu Phi năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là
A. 261,5%.
B. 271,5%.
C. 281,5%.
D. 291,5%.