Đáp án A
Tơ visco thuộc loại polime bán tổng hợp.
Đáp án A
Tơ visco thuộc loại polime bán tổng hợp.
Cho các phát biểu sau
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
(2) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(3) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
(4) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bên thành sợi "len” đan áo rét
(5) Tơ olon, tơ capron, to enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(6) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 5
C. 3
D. 2
Trong số các loại polime sau: nilon-6; tơ axetat; tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao su Buna; Poli (metyl metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC. Số polime tổng hợp là:
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi.
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.
C. Nilon -6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ visco, tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
(2) Polietilen và Poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
(3) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit stearic.
(4) Cao su thiên nhiên không tan trong nước cũng như trong xăng, benzen.
(5) Tơ nitron (olon) được tổng hợp từ vinyl xianua (acrilonitrin).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Tơ tằm và nilon -6,6 đều :
A. Có cùng phân tử khối.
B. Thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Có chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử.
Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Poli (vinyl clorua) có cấu trúc phân nhánh.
(3) Tơ axetat có nguổn gốc từ xenlulozơ và thuộc loại tơ hóa học.
(4) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
(5) Poli (metyl metacrylat) là vật liệu polime có tính dẻo.
(6) Poliacrilonnitrin là loại tơ dai, bền với nhiệt. Số phát biểu đúng là:
A.6
B.3
C.4
D.5
Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Poli (vinyl clorua) có cấu trúc phân nhánh.
(3) Tơ axetat có nguổn gốc từ xenlulozơ và thuộc loại tơ hóa học.
(4) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
(5) Poli (metyl metacrylat) là vật liệu polime có tính dẻo.
(6) Poliacrilonnitrin là loại tơ dai, bền với nhiệt. Số phát biểu đúng là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các polime: amilozơ (1); cao su isopren (2); xenlulozơ axetat (3); thủy tinh hữu cơ (4); tơ tằm (5); rezit (6). Số lượng polime thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo (bán tổng hợp) lần lượt là
A. 2; 3; 1.
B. 1; 2; 3.
C. 2; 2; 2.
D. 2; 1; 3.
Cho các phát biểu sau về polime:
(a) Tơ Lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hai chất là hexametylenđiamin và axit ađipic.
(b) Tơ nitron, tơ visco và tơ nilon-7 đều là tơ tổng hợp.
(c) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(d) Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng của buta-1,3-đien với lưu huỳnh.
(e) Thủy tinh hữu cơ Plexiglas được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.
(g) Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3.
Cho các phát biểu sau về polime:
(a) Tơ Lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hai chất là hexametylenđiamin và axit ađipic.
(b) Tơ nitron, tơ visco và tơ nilon-7 đều là tơ tổng hợp.
(c) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(d) Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng của buta-1,3-đien với lưu huỳnh.
(e) Thủy tinh hữu cơ Plexiglas được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.
(g) Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
Số phát biểu không đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.