bài 1. Tính
a) 7/-25 + -8/25 b) 6/13 + -15/39 c) 5/7 + 4/-14 d) -8/18 + -15/27
bài 2. Tính
a) 3/5 + -7/4 b) (-2) + -5/8 c) 1/8 + -5/9 d) 6/13 + -14/39 e) -18/24 + 15/21
C1.thực hiện phép tính sau :
a,12-[25+(6+3)^2]
b,315-(8^6 : 8^4 - 12.3+7+7^3)
c, -81-(108)
d, -13-91
e,-85-(-17)
g, 63 . (-8)+(-63).92
h, (-18).9-9.18
HELPPPPPPPP♤♤♤♤
tính nhanh
a, 3524 -(54-199)-(146+399)
b, 1000-(209+93)+(63-91)
c, -379+(55-101)-(25-440)
d, -227-(|-73|-156)+|-94|
e, -234-(-117+166)-(-103)
f, 1-2+3-4+5-6+.........+97-98+99-101
g, 1-3+5-7+9-11+...........-99+101
h, -98-(327-108)+(-93)
i, -25.(-39).(-36)
k, 15.(-17)+(-15) 33+187
m, |-18|.57+18.|33|-1258
n, (30-6).(-7)+(-13).(-11-19)
l, (-13).(55-33)-26.(58-39)
x, (-2)3.25.17
câu trả lời cho câu hỏi của Huong Le Thị Lan: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20+21+22+23+24+25+26+27+28+29+30+31+32.
=(1+32)+(2+31)+(3+30)+(4+29)+(5+28)+(6+27)+(7+26)+(8+25)+(9+24)+(10+23)+(11+22)+(12+21)+(13+20)+(14+19)+(15+18)+(16+17)
=33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33. =33.16 (dấu chấm là dấu nhân)=528
BÀI 1 : TÍNH NHANH
A) (1/9 - 9/17 ) + 3/6 - (12/17 - 1/2 ) + 5/9
B) 7/32 × ( -9/12 - 16/30 ) - ( 7/32 - 15 )
C) 3/10 × ( -5/9 + 3/5 ) - 3/10 × ( 3/9 + -2/5 )
D) -2/5 × ( 5/17 - 9/15 ) - 2/5 × ( 2/17 + -2/5 )
E) [ -5/13 - ( 3/5 +3/13 - 4/10 ) ] ÷ -15/11
G) 2/19 × ( -9/27 × 54/63 ÷ 5/7 )
a 12 – 34 b 23 – 47 c 31 – 23 d 9 – 5 e 4 – 15 25 f 23 13 17 57 g 4 . 9 6 . 12 – 7 h 14 6 19 14 19 i 56 – 8. 27 7 j 8 5 . 2 – 3 6 k 4 . 3 125 . 25 8 l 9 6 . 3 – 4 7 m 45. 18 – 15 – 18. 45 – 15
Bài 1.Thực hiện các phép tính sau:a)217 320 : 4;
b) 5025:5-25:5 ;
c) 218-180:2:9 ;
d)(328-8):32
Bài 2.Thực hiện phép tính.a) 27 . 75 + 25 . 27 –150
b)12 : { 400 : [500 –(125 + 25 . 7)]}
c) 13 . 17 –256 : 16 + 14 : 7 –1
d) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17)
ko có bài 3 nhé!!
Bài 4.Thực hiện phép tínha) 375 : {32 –[ 4 + (5. 32–42)]} –14
b) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} –3
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………