Hãy so sánh 10% của 20 và 20% của 10. Dựa vào nhận xét đó, hãy tính nhanh:
a) 25% của 48
b) 50% của 96
Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Tìm tất cả các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 16. Đáp án đúng là:
{0; 48; 96}
{48; 96}
{0; 48}
{48; 54; 96}
Tìm ƯCLN của:
a) 17 và 25
b) 15 và 135
c) 24, 96 và 264
d) 28, 39 và 35
Bài 1: Tìm UCLN của
1/ 12 và 18
2/24 và 48
3/300 và 280
4/ 24, 16 và 8
5/ 16; 32 và 112
6/ 25; 55 và 75
7/ 150; 84 và 30
8/ 12; 15 và 10
Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu7: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
Câu 50: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 33: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 23: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 15: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 60: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu10: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
Tìm ƯCLN,BCNN của
1/ 12 và 18 2/ 24 và 48 | 3/ 300 và 280 | 5/ 16; 32 và 112 6/ 25; 55 và 75 | 7/ 150; 84 và 30 8/ 12; 15 và 10 |
So sánh
a, 9^8 x 5^16 và 19^20
b, 5^48 và 3^16 x 2^96