(-\(\frac{1}{3}\)x2y) (2xy3) = (-\(\frac{1}{3}\) . 2) (x2 . x) (y . y3) = −23−23 x3 y4;
Đơn thức tích có bậc 7.
b) (\(\frac{1}{4}\)x3y) (-2x3y5) = - \(\frac{1}{2}\)x6 y6;
Đơn thức tích có bậc 12.
(-\(\frac{1}{3}\)x2y) (2xy3) = (-\(\frac{1}{3}\) . 2) (x2 . x) (y . y3) = −23−23 x3 y4;
Đơn thức tích có bậc 7.
b) (\(\frac{1}{4}\)x3y) (-2x3y5) = - \(\frac{1}{2}\)x6 y6;
Đơn thức tích có bậc 12.
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a) -1/3x2y và 2xy3;
b) 1/4x3y và -2x3y5.
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
1 4 x 3 y v à - 2 x 3 y 5
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: - 1 3 x 2 y v à 2 x y 3
Bài 2: Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được:
a, và b, ; và
c, ; và
Bài 3: Tính giá trị của các đơn thức sau:
a, tại x = -1,
b, tại x = -2, y = 1
c, tại x = -6, y = -1, a là hằng số
Đề: Thu gọn đơn thức sau đây và tìm bậc, hệ số của đơn thức
a) M = (- 2 x3y).(- 3 x2y3)
b) N = (- 3 x2y)2.(- 5 xy3)
Bai 2: Cho đơn thức: M = (-2323x2y) (1212x3y)2
a) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức M.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = -1; y = 2
Bài 7 : Thu gọn đơn thức sau: -3y(xy)2.(-xy3)3 rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 8 : Cho đơn thức A = (-3x2y3).(x2yz3). Thu gọn rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bài 9: Cho đơn thức B = xy2.(x3y)(-3x13y5)0
a. Thu gọn B.
b. Tìm hệ số và bậc của B.
c. Tính giá trị của B tại x = -1; y = 2.
Viết các đa thức sau dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng(nếu có)và tìm bậc của những đa thức đó với tập hợp các biến.
a) (x2 - y2) (x2 + y2) - 3xy2(x + y) + 5x2y2 + x2y(x - y)
b) 3x(x2y + xy2) - 7xy(x2 - y2) - x(3y2 - 2xy2 - 5y - 1)
Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được
\(-\frac{1}{3}x^2y^2v\text{à}\frac{3}{8}x^5y^3\)