TK
Tỷ suất sinh thô cho biết cứ 1000 dân, có bao nhiêu trẻ sinh ra sống trong năm. CBR (‰) = B P x 1000 Trong đó: B: Tổng số sinh trong năm; P: Dân số trung bình (hoặc dân số giữa năm).
TK
Tỷ suất sinh thô cho biết cứ 1000 dân, có bao nhiêu trẻ sinh ra sống trong năm. CBR (‰) = B P x 1000 Trong đó: B: Tổng số sinh trong năm; P: Dân số trung bình (hoặc dân số giữa năm).
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được tính bằng?
a. Tỉ suất sinh trừ tỉ suất tử
b. Tỉ suất sinh cộng tỉ suất tử
c. Tỉ suất sinh nhân tỉ suất tử
d. Tỉ suất sinh chia tỉ suất tử
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh, tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1960 – 2011
(Đơn vị: %o)

a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 1960 - 2011.
b) Rút ra nhận xét cần thiết
1. Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển biến tích cực của dân số nước ta hiện nay?
A. Nhóm dưới 15 tuổi tăng
B. Tỉ suất sinh tương đối thấp
C. Tỉ suất tử có xu hướng tăng
D. Tuổi thọ trung bình giảm
2. Trước đây, tỉ số giới tính của nước ta mất cân đối trong nguyên nhân chủ yếu nào? *
A. Dịch bệnh lây lan
B. Đô thị hóa tự phát
C. Chiến tranh kéo dài
D. Phân bố dân cư hợp lí
3. Tỷ số giới tính là:
A. số nam so với 100 nữ
B. số dân so với 100 nữ
C. số nữ so với 100 nam
D. số dân so với 100 nam
4. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta có xu hướng giảm là nhờ:
A. chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình
B. chủ trương xóa đói giảm nghèo, phân bố lại dân cư
C. làm tốt phong trào xóa mù chữ ở những vùng núi và vùng trung du
D. thực hiện chủ trương đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa
5. Vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta là:
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh:
A. Tương đối thấp
B. Trung bình
C. Cao
D. Rất cao
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960 - 2009
a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960 - 2009.
b) Nhận xét và giải thích tình hình tăng dân số nước ta trong giai đoạn trên.
Ý nào không đúng về nguồn lao động nước ta
`a.` Tỉ lệ lao động khu vực nhà nước tăng
`b.` Tỉ lệ lao động qua đào tạo tăng dần
`c.` Tỉ lệ lao động khu vực `I` giảm dần
`d.` Năng suất lao động còn thấp
Tính năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng biết năm 2014 vùng có diện tích gieo trồng lúa là 557.700 ha, sản lượng 36.627.000 tạ. Hãy tính năng suất lúa ở vùng ĐH sông Hồng A.657 tạ/ha B.65,7 tạ/ha C.6,57 tạ/ha D.656 tạ/ha
| năm : | 1995 | ;2000 | ;2010 | ;2014 |
| lố lượng thủy sản (nghìn tấn): | 108,7 | ;144,6 | ;300,0 | ;400,0 |
| số lượng đàn bò ( nghìn con) | 851,5 | ;890,6 | ;139,4 | ;1000,0 |
| năng suất lúa ( tạ / ha): | 31,7 | ;42,9 | ;487 | ;55,2 |
a, hãy tính tốc đọ tăng trưởng của sooa lương thủy sản , đàn bò và năng suất lúa vùng bắc trung bộ giai đoạn năm 1995 -2004
( LẤY NĂM 1995 = 100% )
b, vẽ biểu đò tôc sđọ tăng trưởng sản lượng thủy sản ,ssoa lượng đàn bò ,năng suất lúa vùng bắc trung bộ giai đoạn 1995-2014
công thức tính tỉ số giới tính