a) Đổi đơn vị : 100cm – 1m => 3 4 : 1 = 3 4
b) Đổi đơn vị : 22 phút = 22 60 = 11 30 h = > 4 11 : 11 30 = 120 121
a) Đổi đơn vị : 100cm – 1m => 3 4 : 1 = 3 4
b) Đổi đơn vị : 22 phút = 22 60 = 11 30 h = > 4 11 : 11 30 = 120 121
Tính tỉ số của:
a) 3 4 m và 100 cm
b) 4 11 h và 22 phút
Tìm tỉ số của:
a,3/5 và 480cm b,100g và 4/5 kg c,60m và 7,5 hm d,4/3m và 60 cm
Tính tỉ số của:
a) 3 4 m và 100cm
b) 4 11 h và 22 phút
Tính tỉ số của hai đại lượng được cho trong các trường hợp sau:
a) \(\dfrac{3}{4}\) m và 25 cm;
b) 30 phút và \(\dfrac{2}{3}\) giờ;
c) 0,4 kg và 340 g;
d)\(\dfrac{2}{5}\)m và\(\dfrac{3}{4}\)m.
Bài 2.46:Tìm ƯCLN và BCNN của:
a) 3.52 và 52. 7;
b) 22. 3 . 5 . 7 và 3 . 5 . 11.
Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết:
a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg
c, a =\(\dfrac{2}{3}\)m và b = 75 cm; d, a =\(\dfrac{3}{10}\)h và b = 20 phút
tỉ số phần trăm của của 3/15 và 4/20 là:
A. 100% B.12% C. 30% D.15%
tỉ số phần trăm của 1/10 m và 25 cm là :
A.2/5 B. 40% C 0,4% D.đáp án khác
Tìm tỉ số của 2 số a và b, biết :
a, a = 0,6 m và b = 70 cm
b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg
c, a = 2/3 m và b = 75 cm
d, a = 3/10 h và b =20 phút
so sánh các phân số
a) 3/13 và 4/26
b) 11/53 và 22/37
c) 13/25 và 53/100