Dạng 1: Tính tỷ khối của chất khí
VD : a. Khi so sánh tỉ khối giữa khí N2 và khí O2
b. Khi so sánh tỉ khối giữa khí O2 và không khí biết MKK = 29
Dạng 2: Tính theo công thức hóa học
VD: Tính thành phần % khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất sau:
a)NaCl b) H2SO4
( Biết Na = 23, Cl = 35,5, H =1, S = 32, O = 16)
Dạng 3: Tính theo phương trình hóa học
VD: :Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn trong oxi thu được ZnO.
a) Lập phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng ZnO thu được?
c) Tính thể tích oxi đã dùng?
( Biết Zn = 56, O = 16)
Tính khối lượng hỗn hợp khí ĐKTC gồm 0,1 mol O2 ; 0,15 mol H2 ; 0,25 mol SO2
Cho khí a gồm 8,96 (l) khí Oxi và x (l) khí Nitơ. Biết tỉ khối của A so với Hiđro là 15. Tính giá trị của x. Biết các khí đó ở ĐKTC
c) Tính khối lượng của hỗn hợp X có chứa 2 mol khí hiđro (H2) và 2,5 mol khí metan (CH4).
Khí X4H10 , YO2 tỉ khối đối với không khí lần lượt là 2 ; 2,207 . Tìm CTHH đúng của các chất khí này
tìm CTHH của khí a, biết; a nặng hơn khí H2 17 lần; thành phần % theo khối lượng của a: 5,88% H và 94,12%S
giúp mik với
Khi thêm a lít khí oxygen và b lít không khí (xem không khí chứa 1/5 oxygen về thể tích) được hỗn hợp khí trong đó oxygen chiếm 1/4 thể tích. Tỉ lệ a/b bằng?
mọi ng giúp em với ạ
Trao đổi khí là quá trình sinh vật lấy O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải ra môi trường khí CO2 hoặc O2. Phân tích hình ảnh trên sau đó hoàn thành nội dung bảng theo mẫu.
cho 4,8g Fe2O3 tác dụng với V lít khí H2(đktc).Khi đun nóng,sau phản ứng thu được 16,8g Fe và 16,2g H2O.Giá trị của V là bao nhiêu