Bảng tần số
Số trung bình cộng là:
X ¯ = 30.5 + 35.8 + 40.9 + 45.8 30 = 1150 30 ≈ 38 , 3
Vậy năng suất lúa xuân trung bình của toàn huyện vào khoảng 38,3tạ/ha.
Đáp án cần chọn là: D
Bảng tần số
Số trung bình cộng là:
X ¯ = 30.5 + 35.8 + 40.9 + 45.8 30 = 1150 30 ≈ 38 , 3
Vậy năng suất lúa xuân trung bình của toàn huyện vào khoảng 38,3tạ/ha.
Đáp án cần chọn là: D
Để tìm hiểu về sản lượng vụ mùa của một xã, người ta chọn ra 120 thửa để gặt thử và ghi lại sản lượng của từng thửa (tính theo tạ/ha). Kết quả được tạm sắp xếp như sau:
Có 10 thửa đạt năng suất 31 tạ/ha
Có 20 thửa đạt năng suất 34 tạ/ha
Có 30 thửa đạt năng suất 35 tạ/ha
Có 15 thửa đạt năng suất 36 tạ/ha
Có 10 thửa đạt năng suất 38 tạ/ha
Có 10 thửa đạt năng suất 40 tạ/ha
Có 5 thửa đạt năng suất 42 tạ/ha
Có 20 thửa đạt năng suất 44 tạ/ha
Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng "tần số"
Để tìm hiểu về sản lượng vụ mùa của một xã, người ta chọn ra 120 thửa để gặt thử và ghi lại sản lượng của từng thửa (tính theo tạ/ha). Kết quả được tạm sắp xếp như sau:
Có 10 thửa đạt năng suất 31 tạ/ha
Có 20 thửa đạt năng suất 34 tạ/ha
Có 30 thửa đạt năng suất 35 tạ/ha
Có 15 thửa đạt năng suất 36 tạ/ha
Có 10 thửa đạt năng suất 38 tạ/ha
Có 10 thửa đạt năng suất 40 tạ/ha
Có 5 thửa đạt năng suất 42 tạ/ha
Có 20 thửa đạt năng suất 44 tạ/ha
Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Để tìm hiểu về sản lượng vụ mùa của 1 xã, người ta trọn ra 120 thửa để gặt thử và ghi lại sản lượng của từng thửa ( tính theo tạ/ha ). Kết quả được tạm sắp xếp như sau:
Có 10 thửa đạt năng suất 31 tạ/ha; Có 20 thửa đạt năng suất 34 tạ/ha
Có 30 thửa đạt năng suất 35 tạ/ha; Có 15 thửa đạt năng suất 36 tạ/ha
Có 10 thửa đạt năng suất 38 tạ/ha; Có 10 thửa đạt năng suất 40 tạ/ha
Có 5 thửa đạt năng suất 42 tạ/ha; Có 20 thửa đạt năng suất 44 tạ/ha.
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng tần số
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
d) Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu.
Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là
A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
B. Năng suất lúa của mỗi xã
C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
Điều tra năng suất lúa xuân hạ tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu được bảng sau (tính theo tạ/ha)
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
A. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có bốn giá trị khác nhau
B. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tấn/ha. Có bốn giá trị khác nhau
C. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân. Có ba giá trị khác nhau
D. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có năm giá trị khác nhau
Bài 2 : Viết số thích hợp
a 32,47 tấn = ...tạ ...kg
c 780kg =... tạ ...tấn
d 78kg =...tạ ...tấn
bài 3 : viết số thích hợp
7,3 m= ...dm 7,3m2 = ...dm2 0,7 km = ...ha 0,7km2 =...m2
34,34m = ...cm 34,34 m2 = ...cm2 0, 25 ha =...m2 7,71ha=...m2
8,02 km =...m 8,02km2 = ...m2
Chú ý : m2 là mét vuông , cũng như các con khác
các bạn giải nhanh giùm
trung bình cộng cả hai ngày cửa hàng lương thực nhập về tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng ngày thứ nhất nhập về nhiều hơn ngày thứ hai là 6 tạ thóc. Hỏi mỗi ngày cửa hàng nhập về bao nhiêu tạ thóc
Cho tam giác có 3 cạnh là a,b,c. Các đường cao tương ứng là ha, hb, hc. Biết ha+hb, hb+hc, hc+ha tỉ lệ với 5,6,7. Tính a,b,c biết a+b+c = 62cm
Ba máy cày đc 39,5 ha. Số ngày làm việc của các máy tỉ lệ theo 3:4:5. Số giờ làm việc của các máy tỉ lệ theo 6:7:8. con cong suất của các máy tỉ lệ nghịch với 5,4,3. hỏi mỗi máy cay dc bao nhieu ha
Ba máy cày được 39,5 ha đất. Số ngày làm việc của các máy tỉ lệ thuận với 3; 4; 5; số giờ làm việc hàng ngày tỉ lệ thuận với 6; 7; 8; công suất các máy tỉ lệ nghịch với 5; 4; 3. Hỏi mỗi máy cày được bao nhiêu ha đất