a) nO2 = 48/32 = 1,5 (mol)
PTHH: 2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
nKClO3 = 1,5 : 3 . 2 = 1 (mol)
mKClO3 = 1 . 122,5 = 122,5 (g)
b) nO2 = 49,58/24,79 = 2 (mol)
nKClO3 = 2 : 3 . 2 = 4/3 (mol)
mKClO3 = 4/3 . 122,5 = 490/3 (g)
a) nO2 = 48/32 = 1,5 (mol)
PTHH: 2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
nKClO3 = 1,5 : 3 . 2 = 1 (mol)
mKClO3 = 1 . 122,5 = 122,5 (g)
b) nO2 = 49,58/24,79 = 2 (mol)
nKClO3 = 2 : 3 . 2 = 4/3 (mol)
mKClO3 = 4/3 . 122,5 = 490/3 (g)
Để điều chế Iron(II, III) oxide, người ta đốt cháy Iron trong khí oxygen
a. Tính khối lượng Iron và thể tích khí Oxygen(điều kiện chuẩn) cần dùng để điều chế được 4,64 gam Iron(II, III) oxide
b. Cần bao nhiêu gam Potassium chlorate(KClO3) để điều chế ra lượng Oxygen cần dùng ở phản ứng trên?
tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được :
a, 48g khí oxi b, 44,8 lít khí oxi (đktc)
Tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được:
a) 48g khí oxi.
b) 44,8 lít khí oxi (ở đktc).
Nung hoàn toàn 1 lượng potassium chlorate (KClO3) thu được 7,437 (lít) khí oxygen ở đkc
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng KClO3 cần cho phản ứng.
Bài 6: Nung nóng Kali pemanganat KMnO4 thu được K2MnO4, MnO2 và khí O2. Hãy tính khối lượng KMnO4 cần thiết để điều chế 16,8 lít khí oxi (đktc).
Bài 7: a, Tính số gam sắt và oxi cần dung để điều chế 4,64g oxit sắt từ Fe3O4. b, Tính số gam Kali clorat KClO3 cần dùng để có lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
Tính số mol, khối lượng của kali clorat cần thiết để điều chế được 44,8 lít khí oxi (đktc)
Nhiệt phân hoàn toàn 4,9 gam potassium chlorate KCLO3
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí oxygen thu được ở đkc?
c) Tính lượng phosphorus phản ứng vừa đủ với lượng khí oxygen thu được ở trên?
Câu 1.Cho 11,2 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn tính số mol và số gam Kclo3 cần dùng Câu 2.cho 16 gam khí oxi tính số mol và số game Kclo3 cần dùng
Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi. Biết trong PTN, oxi được điều chế từ KClO3 theo phản ứng: KClO3 --> KCl + O2
e cần gấp ạ