Đáp án: B
Điện lượng chuyển qua tế bào quang điện trong một giây:
Số êlectron bật ra khỏi catôt trong 1 giây:
Đáp án: B
Điện lượng chuyển qua tế bào quang điện trong một giây:
Số êlectron bật ra khỏi catôt trong 1 giây:
Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một ánh sáng có bước sóng l= 600nm từ một nguồn sáng có công suất 2mW. Biết cứ 1000 hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra, cường độ dòng quang điện bão hòa bằng
Kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện có công thoát electron là 1,8 eV. Chiếu vào catôt một ánh sáng có bước sóng λ = 600 nm từ một nguồn sáng có công suất 2 mW. Tính cường độ dòng quang điện bão hoà. Biết cứ 1000 hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra.
A. 1,93 mA
B. 0 , 193 . 10 − 6 A
C. 1 , 93 . 10 − 6 A
D. 19,3 mA
Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0 , 542 μ m vào catôt của một tế bào quang điện (một dụng cụ chân không có hai điện cực là catôt nối với cực âm và anôt nối với cực dương của nguồn điện) thì có hiện tượng quang điện. Công suất của chùm sáng chiếu tới là 0,625 W, biết rằng cứ 100 photon tới catôt thì có 1 êlectron bứt ra khỏi catôt. Khi đó cường độ dòng quang điện bão hòa có giá trị là:
A. 2,71 mA
B. 2,04 mA
C. 4,26 mA
D. 2,57 mA
Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,542 μm vào catôt của một tế bào quang điện (một dụng cụ chân không có hai điện cực là catôt nối với cực âm và anôt nối với cực dương của nguồn điện) thì có hiện tượng quang điện. Công suất của chùm sáng chiếu tới là 0,625 W, biết rằng cứ 100 photon tới catôt thì có 1 êlectron bứt ra khỏi catôt. Khi đó cường độ dòng quang điện bão hòa có giá trị là
A. 2,72 mA
B. 2,04 mA
C. 4,26 mA
D. 2,57 mA
Trong ống Cu − lít − giơ (Ông tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 18 kV. Biết số electron đập vào đối catôt trong mỗi phút là 3 . 10 17 hạt. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catôt và lấy e = 1 , 6 . 10 − 19 C. Tổng động năng của électron đập vào đối catôt trong 1 giây là
A. 9,6 J
B. 14,4 J
C. 10,3 J
D. 8,6 J
Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân r 0 , 2 r 0 và 3 r 0 lần lượt là E 1 , E 2 và E 3 . Chọn đáp án đúng
A. E 1 = 2 E 2 = E 3
B. 3 E 1 = 2 E 2 = E 3
C. E 1 < E 2 < E 3
D. E 1 > E 2 > E 3
Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân r 0 , 2 r 0 và 3 r 0 lần lượt là E 1 , E 2 và E 3 . Chọn đáp án đúng
A. E 1 = 2 E 2 = E 3
B. 3 E 1 = 2 E 2 = E 3
C. E 1 < E 2 < E 3
D. E 1 > E 2 > E 3
Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân r 0 , 2 r 0 và 3 r 0 lần lượt là E 1 , E 2 và E 3 . Chọn đáp án đúng.
A. E 1 = 2 E 2 = E 3
B. 3 E 1 = 2 E 2 = E 3
C. E 1 < E 2 < E 3
D. E 1 > E 2 > E 3
Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân r0, 2r0 và 3r0 lần lượt là E1, E2 và E3. Chọn đáp án đúng
A. E1 = 2E2 = E3
B. 3E1 = 2E2 = E3
C. E1 < E2 < E3
D. E1 > E2 > E3