a) pH= -log[H+]= -log[0,03.2]=1,22
b) nNaOH= 12/40=0,3(mol)
=> [OH-]= [NaOH]=0,3/0,5=0,6(M)
=>pH= 14 + log[0,06]=13,78
a) pH= -log[H+]= -log[0,03.2]=1,22
b) nNaOH= 12/40=0,3(mol)
=> [OH-]= [NaOH]=0,3/0,5=0,6(M)
=>pH= 14 + log[0,06]=13,78
Hoà tan 2,64 gam gồm NaOH và KOH vào nước được 500ml dung dịch X. Trung hoà hết X bằng dung dịch HCl được 3,565gam muối . Dung dịch X có pH bằng
A. 12,5
B. 14
C. 12
D. 13
Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được 500ml dung dịch trong suốt X. Thêm dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì dừng lại nhận thấy thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100ml. Tính nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch
A. [Na[Al(OH)4]] = 0,2M; [NaOH] = 0,4M
B. [Na[Al(OH)4]] = 0,2M; [NaOH] = 0,2M
C. [Na[Al(OH)4]] = 0,4M; [NaOH] = 0,2M
D. [Na[Al(OH)4]] = 0,2M
Câu 23. Cho dung dịch A gồm 2 chất HCl và H2SO4. Trung hoà 1000 ml dung dịch A thì cần 400ml dung dịch
NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch tạo thành thì thu được 12,95 gam muối.
a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A
Hòa tan 0,675g Al vào dung dịch H2SO4 (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch NaOH 0,8M vào dung dịch A, sau phản ứng thu được m gam kết tủa C. Tính giá trị của m.
Hoà tan hoàn toàn m gam AlCl3 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 480 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì thu được 4a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 170 ml dung dịch NaOH 3M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,685
B. 21,36
C. 20,025
D. 16,02
1 cho 4,2 gam fe với 500ml dung dung dịch hno3 1M ta thu được dung dich A và V lit NO ở đktc ( sản phẩm khử duy nhất ) a viết phươbg trình dạng phân tư và ion rút gọn của phản ứng b tính V và nồng độ mol/l của các chất tan trong dung dịch A 2 đốt cháy hoàn toàn 5,25 gam một HCHC X ta thu được 5,376 l khí co2 ở đktc và 6,48 gam nước . Xác định công thức phân tử của X ( biết tủ khối của X đối với H2 =23)?
Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1 M được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa đen khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. Giá trị của V là
A. 1,2 lít
B. 1,1 lít
C. 1,5 lít
D. 0,8 lít
Cho một lượng xác định m (gam) P2O5 tác dụng với nước thu được dung dịch chất tan A 1M. Cho dung dịch A tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M. Sau các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận chỉ thu được 40,4g hỗn hợp muối khan. Tìm giá trị của V?
A. 3,0 lít
B. 0,3 lít
C. 1,0 lít
D. 0,1 lít
Pha loãng 500ml dung dịch H2SO4 bằng 2,5 lít nước thu được dung dịch có pH=3. Tính nồng độ mol ban đầu của dung dịch H2SO4?
A. 3.10-3M
B. 5.10-3 M
C. 0,215M
D. 0,235M