a. Tìm x
9,8 : x = 2,8 + 7
b. Tính giá trị biểu thức:
207,5 – 12,3 2,4 – 8,5
tính nhanh giá trị biểu thức sau :
a x 7,5 + b x 4,9 + c x 3,2 + a x 2,5 + b x 5,1 + c x 6,8
Tính nhanh : 2,5 x 117 + 5 x 123 + 7,5 x 68 + 10 x 33 + 12,5 x 53 + 15 x 6
1. Tính giá trị các biểu thức = cách hợp lý:
A = 18 x 123 + 9 x 567 x 2 + 3 x 310 x 6 / 25 x 1,8 x 4
B = 68 x 35 - 27 / 34 x 68 + 41
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a, 4,78 x 9,07 – 3,57 x 8,02
b, ( 4,062 – 1,14) : 0,75 + 34,74 : 0,9
c, 34,7 + 2,4 : ( 3,26 – 2,51) – 1,467
d, 4,32 : (2,5 x 1,2) + 4,05 : 1,2
Bài 2: Tính nhanh các tổng sau
A, 125,125 + 175,175 + 214,214 + 172,172 + 219,219
B, 2,25 + 3,50 + 4,75 + ….+ 19,75 + 21 + 22,25
C, 10,11 + 11,12 + 12,13 + 13,14 + ….98,99 + 99,10
Bài 3: Mua 3 cái bút và 5 quyển vở hết tất cả 33 500 đồng. Mua 6 cái bút và 3 quyển vở cùng loại hết 42 000 đồng. Tính giá tiền 1 cái bút và 1 quyển vở.
Bài 4: Trong một bãi đỗ xe có 32 chiếc vừa ô tô 4 bánh vừa xe máy 2 bánh. Tổng số bánh xe là 104 bánh xe. Hỏi có bao nhiêu ô tô, bao nhiêu xe máy?
Bài 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 45cm, chiều cao bằng 90% độ dài đáy. Tính diện tích của hình tam giác đó.
Bài 6: Một hình thang có đáy lớn là m, đáy bé m, chiều cao hơn trung bình cộng hai đáy là m. Tính diện tích của hình thang.
Bài 7: Cho tam giác ABC có diện tích là 360 cm2. M là trung điểm của cạnh AB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = NC. Tính diện tích tam giác AMN và diện tích tứ giác MBCN.
Tính nhanh:
a. (82 - 41 x 2) : 36 x (32 +17 + 99 - 81 + 1)
b. (4,5 x 16 - 1,7) : (4,5 x 15 + 2,8)
tính giá trị biểu thức sau:
3,74 x 2,8 x 0 ,1 x2,8 x 6,26
ghi rõ cách làm ra nha
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
a. 25 x 41,6 + 12,5 x 3,7
b. 42,8 x 4,9 + 34 x 4,1
Tính giá trị biểu thức :
2000 + 32,4 : 3 x 0,25
Tìm x
34,8 : x =7,2 +2,8