Đáp án D
% m M g = 24 24 + 32 + 16 . 4 . 100 % = 20 %
Đáp án D
% m M g = 24 24 + 32 + 16 . 4 . 100 % = 20 %
Câu 39: _VD_ Cho 1,53 gam Ba0 vào nước được 20 ml dung dịch, nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,05 M. B. 0,02 M. C. 0,1M. D. 0,5M.
Câu 40: _VD_ Đốt cháy 4 g hiđro thu được 18 gam nước, hiệu suất của phản ứng là
A. 50%. B. 40%. C. 20%. D. 80%.
Khối lượng mol (M) của khí oxi và nước lần lượt là A.16 (g/mol) và 18 ( g/mol). B.32 (g/mol) và 18 ( g/mol). C.16 (g/mol) và 17 ( g/mol). D.32 (g/mol) và 17 ( g/mol).
1.M là kí hiệu?
A. Khối lượng B. Khối lượng mol chất C. Thể tích D. Mol
2.Đơn vị của mol là?
A. g, Kg, tấn, tạ, yến B. ml, l C. mol D. đvC
Câu 27: _TH_ Hòa tan đường vào 160 g nước được dung dịch 20%. Khối lượng đường cần dùng là:
A. 30 g. B. 40g. C. 45g. D. 35g.
Câu 28: _TH_ Số mol chất tan có trong 600 ml dung dịch K0H 4M là:
A. 1,2 mol B. 2,4 mol C. 1,5 mol D. 2 mol
Câu 4
a. Hoà tan 20g đường vào 80 g H2O. Tính C%
b. Pha thêm vào dung dịch trên 40g H2O. Tính C% của dung dịch mới.
c. Cho thêm vào dung dịch a 20 g đường. Tính C% của dung dịch mới.
d. Có 200g dung dịch HCl 7,3%. Tính khối lượng HCl có trong dung dịch
e. Trộn dung dịch trên với 300g dung dịch HCl 14,6%. Tính C% của dung dịch mới.
f. Tính nồng độ mol của dung dịch sau: 0,06 mol Na2CO3 trong 1500ml dung dịch.
g. Tính số gam chất có trong 250ml dung dịch MgSO4 0,1M.
h. Để pha chế 300ml dung dịch H2SO4 0,5M người ta trộn dung dịch H2SO4 1,5M với dung dịch H2SO4 0,3M. Tính thể tích mỗi dung dịch cần dùng.
Cho m g mạt sắt dư vào 50ml dung dịch H2SO4loãng . Phản ứng xong thu được 3,36l khí H2(đktc)
a) lập PTHH
b) Tính m g mạt sắt tham gia phản ứng
c) Tính nồng đọ mol của dung dịch H2SO4
Cho 13 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn tan hết trong HCl a.Nếu tổng số mol 3 kim loại trong A là 0,3 mol, tỉ lệ số mol giữa Fe và Mg là 1:1 Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A b.Dẫn toàn bộ H2 qua 80 g CuO nung nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
Trong 1 bình người ta trộn 2 khí SO2 và SO3. Khi phân tích thì thấy có 2,4 (g) S và 2,8 (g) O. Tính tỉ lệ số mol SO2 và số mol SO3 trong hỗn hợp
Bài 5: Tính khối lượng của hỗn hợp gồm các khí sau (ở đktc):
a) 280 ml khí CO2; 1,25 mol khí H2; 0,336 lít khí N2
b) 5,6 lít khí SO2; 5040 ml khí O2; 1344 ml khí NH3.
Ở 20 độ C, hòa tan m g Cu(NO3)2.6H2O vào 100g dd Cu(NO3)2 30% thu đc dung dịch bão hòa Cu(NO3)2. Tính m. Biết đọ tan của Cu(NO3)2 tại 20 độ C là 125g
Mong mn giúp :((
Bài 3: Đốt cháy m(g) cacbon (C) cần 16 g oxi thì thu được 22 gam khí cacbonic (CO2).
a/ Lập phương trình khối lượng cho quá trình trên.
b/Tính m
Bài 4. Đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh ( S) trong không khí thu được 6,4 g lưu huỳnh đioxit(SO2).
a/ Lập phương trình khối lượng cho quá trình trên.
b/ Tính khối lượng của oxi(O2) đã phản ứng