Tính lượng tristerin cần để điều chế 36.8 kg glixerol (H = 50%)?
A. 634 Kg
B. 875 Kg
C. 712 Kg
D. 356 Kg
Xenlulozo trinitrat được điều chế từ Xenlulozo và axít H N O 3 đặc ( có xúc tác H 2 S O 4 đặc nóng). Để có 29,7 kg Xenlulozo trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg H N O 3 (H = 90%). Tính m
A. 21kg
B. 17,01kg
C. 18,9kg
D. 22,5kg
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ Xenlulozơ và axít H N O 3 đặc (có xúc tác H 2 S O 4 đặc nóng). Để có 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg H N O 3 (H = 90%). Tính m
A. 21kg
B. 17,01kg
C. 18,9kg
D. 22,5kg
Để xà phòng hoá 35 kg triolein cần 4,939 kg NaOH thu được 36,207 kg xà phòng. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Để điều chế 26,5 kg nhựa novolac thì cần dùng x kg dung dịch fomalin 50% (hiệu suất quá trình điều chế là 80%). Giá trị của x là:
A. 7,5
B. 37,5
C. 9,375
D. 18,75
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc. Để điều chế được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit nitric). Giá trị của m là
A. 21.
B. 10.
C. 42.
D. 30.
Xà phòng hoá hoàn toàn 500 kg một loại chất béo cần m (kg) dung dịch NaOH 16%, sau phản ứng thu được 506,625 kg xà phòng và 17,25 kg glixerol. Tính m?
A. 400kg
B. 140,625kg
C. 149,2187kg
D. 156,25kg
Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thủy phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo cần dùng 0,3 kg NaOH, thu được 0,092 kg glixerol và m (kg) hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là
A. 3,765.
B. 2,610.
C. 2,272.
D. 2,353.
Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thủy phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo cần dùng 0,3 kg NaOH, thu được 0,092 kg glixerol và m (kg) hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là
A. 3,765
B. 2,610
C. 2,272
D. 2,353