\(H_2O=1.2+16=18< amu>.\)
\(K_2O=39.2+16=94< amu>.\)
\(CaCO_3=40+12+16.3=100< amu>.\)
\(H_2SO_4=1.2+32+16.4=98< amu>.\)
\(CO_2=12+16.2=44< amu>.\)
\(H_2O=1.2+16=18< amu>.\)
\(K_2O=39.2+16=94< amu>.\)
\(CaCO_3=40+12+16.3=100< amu>.\)
\(H_2SO_4=1.2+32+16.4=98< amu>.\)
\(CO_2=12+16.2=44< amu>.\)
1. Lập CTHH của các hợp chất được tạo bởi các nguyên tố có thành phần khối lượng như sau:
a. 40%Ca, 12%C và 48%O; biết khối lượng phân tử là 100 amu
b. 29,41%Ca, 0,73%H, 22,79%P và 47.07%O; biết khối lượng phân tử là 136 amu.
Tính khối lượng phân tử của:
a) O³
b) H²O
c) CH⁴
d) NH³
e) CO²
Biết khối lượng nguyên tử amu của: O = 16, H = 1, C = 12, N = 14.
Viết khối lượng phân tử, tên nguyên tố và công thức hóa học
a) 1 C + 2 O
b) 2 H + 1 O
c) 1 N + 3 H
d) 1 C + 4 H
e) 2 H + 1 S + 4 O
Khối lượng nguyên tử: H = 1, S = 32, O = 16, C = 12, N = 14
Câu 1: hãy viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi: a,C hóa trị IV và O hóa trị II b,NA hóa trị I và SO4 hóa trị II Biết C=12 ,O=16 ,Na =23 ,S= 32
Phân tử 1 hợp chất gồm 1 nguyên tử A (A là 1 nguyên tử bất kì) 4 nguyên tử Hydrogen và nặng bằng nguyên tử Oxygen. Tìm khối lượng nguyên tử A, cho biết tên và kí hiệu của A(cho H=1;C=12;N=14;O=16;Mg=24;S=23)
Câu 1. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi S và O, trong đó S chiếm 40% về khối lượng còn lại là O. Biết khối lượng phân tử của hợp chất là 80amu.
Câu 2. Một xe máy đi nửa đoạn đường đầu tiên với vtb là 60km/h, nửa đoạn đường sau với vtb là 40km/h. Tính vtb của cả 2 đoạn đường.
Hãy lập công thức hóa học của các chất tạo có thành phần nguyên tố và tính khối lượng phân tử của các chất đó. (Biết Là=27,O=16, Mg =24,H=1 (1) Al và O. (2) Mg và nhóm OH
X là hợp chất được tạo nên bởi nguyên tử H và O . Phần trăm khối lượng của H và O lần lượt là 11% và 89% và khối lượng phân tử X là 18 amu. Hãy xác định công thức hóa học của X . ( Biết khối lượng nguyên tử H =1,O=16)