\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
3 1,5 3 ( mol )
\(m_{CO_2}=1,5.44=66g\)
\(m_{H_2O}=3.18=54g\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
3 1,5 3 ( mol )
\(m_{CO_2}=1,5.44=66g\)
\(m_{H_2O}=3.18=54g\)
Cho khi mêtan (CH4) tác dụng với ôxi (O2 ), sau phản ứng thu được hơi nước (H2O) và 5,6 lít khí CO2, ở (đktc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra b)Tính khối lượng CH4 tham gia phản ứng c)Thể tích O2 dùng trong phản ứng này là bao nhiêu?
Tính khối lượng của H2 và khối lượng NaOH tạo thành khi cho 2mol Na tác dụng với H2O,biết phương trình phản ứng
Na+H2O -> NaOH + H2
Câu 7. Đốt cháy 1,6 gam chất M cần 6,4 gam khí oxi (O2) thu được khí cacbonic (CO2) và nước (H2O) theo tỷ lệ khối lượng CO2 : khối lượng H2O bằng 11: 9. Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra. Áp dụng ĐLBTKL Câu 9. Khi nung 300 kg đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat(CaCO3) thu được 140 kg vôi sống (CaO)và 110 kg khí cacbonic(CO2). Tính thành phần % về khối lượng của canxi cacbonat có trong đá vôi.Lập PTHH và áp dụng ĐLBTKL
Mn giúp e với ạ
Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2 Khối lượng C đã phản ứng là 4,5 kg và khối lượng O2 thu được là 12 kg. Thể tích khí CO2 tạo ra là
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 sau phản ứng thu đc V(l) khí O2 (đktc)
a) tìm V
b) tính khối lượng chất rắn sau phản ứng
c) cho toàn bộ lượng o2 ở trên tác dụng với 11,2(l) khí metan (đktc) . Tìm thể tích khí co2 sinh ra và khối lượng nc tạo thành thể tích khí toàn dư sau phản ứng
giúp e với ạ , e cảm ơn
Câu 6:
1. Cho 2,8 gam sắt (Fe) tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric (HCl). Tính thể tích khí H2 (đktc) tạo thành và khối lượng axit clohiđric đã tham gia phản ứng.
2. Khí metan CH4 cháy trong không khí (20%O2 và 80% N2) sinh ra CO2 và H2O.
a. Tính thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 lít khí metan. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
b. Tính thể tích khí CO2 (đktc) thu được sau khi đốt cháy 0,15 mol khí metan. c. Khí metan nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần.
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3 + H2O
2) C2H2 + O2----->CO2+H2O
3) Ba + H2O-----> Ba(OH)2 + H2
4) CH4 + O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3+H2O
2) C2H2+O2----->CO2+H2O
3) Ba+H2O-----> Ba(OH)2+H2
4) CH4+O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
Câu 1: Đâu là phương trình đúng?
A. H2+ O2 → H2O B. S + O2 → SO2
C. 2C + O2 → CO2 D. P + O2 → P2O3
Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được
A. 1,3945g B. 14,2g C. 1,42g D. 7,1g
Câu 3: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6g C
A. 0,672 lít B. 67,2 lít C. 6,72 lít D. 0,0672 lít
Câu 4: Phản ứng nào thể hiện sự cháy của sắt trong khí oxi:
A. C+ O2 → CO2 B. 3Fe+ 2O2 → Fe3O4
C. 2Cu+ O2 → 2CuO D. 2Zn+ O2 → 2ZnO
Câu 5: Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng
A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. P + O2 → P2O3
C. S + O2 → SO2 D. 2Zn + O2 →2 ZnO
Câu 6: Cho 0,56g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g
C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g
Câu 7: Đâu là tính chất của oxi
A. Không màu, không mùi, ít tan trong nước
B. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
C. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước
D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước
Câu 8: Tính chất nào sau đây oxi không có
A. Oxi là chất khí B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí
Câu 9: Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần
A. 1,1 lần B. 0,55 lần C. 0,90625 lần D. 1,8125 lần
Câu 10: Chọn đáp án đúng
A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 11: Đốt cháy một phi kim trong khí oxi sinh ra chất khí có mùi hắc, gây ho
A. 2S + 3O2 → 2SO3 B. S + O2 → SO2
C. 4P + 5O2 → 2P2O5 D. C + O2 →CO2
Câu 12: Trong 16g khí oxi có bao nhiêu nguyên mol nguyên tử oxi và bao nhiêu mol phân tử oxi?
A. 1 mol nguyên tử oxi và 1 mol phân tử oxi
B. 1 mol nguyên tử oxi và 0,5 mol phân tử oxi
C. 0,5 mol nguyên tử oxi và 1 mol phân tử oxi
D. 0,5 mol nguyên tử oxi và 0,5 mol phân tử oxi
Câu 13: Tỉ khối hơi của oxi với nitơ là:
A. 1,12 B. 1,13 C. 1,14 D. 1,15
Câu 14: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.
A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 15: Phản ứng dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CH4 + O2 → 2CO2 + H2O B. CaCO3 → CO2 + CaO
C. Ba + O2 → BaO D. 2KClO3 → 2KCl + O2
Câu 16: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị (II) thành oxi phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 17: Khi oxi hóa 2 gam một kim loại M thu được 2,54 gam oxit, trong đó M có hóa trị (IV). M là kim loại nào sau đây? (trong ngoặc là nguyên tử khối của kim loại)
A. Fe (56) B. Mn (55) C. Sn (118,5) D. Pb (207)
Câu 18: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất với oxi
B. Sự oxi hóa là sự tác dụng của hợp chất với oxi
C. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất hoặc hợp chất với oxi
D. Sự oxi hóa là sự tác dụng của chất đó với oxi đơn chất hoặc với kim loại
Câu 20: Ứng dụng chính của khí oxi
A. Sự hô hấp B. Sự đốt nhiên liệu
C. Dùng trong phản ứng hóa hợp D. Cả A&B
Giúp mình trước ngày 25 đc ko