Câu 1. Tính % về khối lượng của oxi trong các chất sau:
P205 ; Ca0 ; C0 ; Na20
Câu 2. Cho 3,36 lit H2 (đktc) đi qua 16 g Fe203 nung nóng tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng
Tính % khối lượng của N trong các hợp chất sau: (NH2)2CO, NH4NO3, NH4Cl, NH4H2PO4. Hàm lượng N trong hợp chất nào là lớn nhất.
Tính khối lượng mol của các chất sau: H 2 O , A l 2 O 3 , M g 3 P O 4 2 , C a ( O H ) 2 .
Tính % khối lượng của N trong các hợp chất sau: CO2, HNO2, NaNO3, K2SO4
cho 3,2g CuO nung nóng tác dụng với H2 dư
a, Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng
b, Cho 10,8g Fe3O4 tác dụng với 4,48 lít H2 (đktc). Tính khối lượng các chất sau phản ứng .
Viết các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất, thể tích của chất khí. Viết các công thức tính tỷ khối của chất khí. Giải thích các đại lượng.
Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong các hợp chất sau: Ca(NO3)2
Tính khối lượng mol của các chất sau: H 2 O , A l 2 O 3 , M g 3 ( P O 4 ) 2 , C a ( O H ) 2 .
. Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong mối hợp chất sau:
b/ K2SO4.