\(m_{Na}=\dfrac{23\cdot1.9926\cdot10^{-23}}{12}=3.81915\cdot10^{-23}\left(g\right)\)
\(m_{Na}=\dfrac{23\cdot1.9926\cdot10^{-23}}{12}=3.81915\cdot10^{-23}\left(g\right)\)
1. a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính xem: một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam?
b) Khối lượng tính bằng gam của: nguyên tử oxi, nguyên tử sắt, nguyên tử canxi, nguyên tử bari.
a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam?
b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C hay D?
A. 5,324.10-23g.
B. 6,023.10-23g.
C. 4,482.10-23g.
D. 3,990.10-23g.
Biết khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử C bằng 1,9926.10-23. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử canxi là bao nhiêu?
Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
Một nguyên tử X có tổng số hạt mang điện tích âm và điện tích dương là 12 hạt, số hạt không mang điện hơn số hạt mang điện tích dương là 1 hạt. Nguyên tử khối của X có giá trị xấp xỉ bằng:
a. 12
b. 6
c. 7
d. 13
Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 82, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22. Nguyên tử Y có số hạt ở lớp vỏ là:
a. 26
b. 27
c. 28
d. 29
Cho các cách viết sau: 5Cu, 2NaCl, 3CaCO3, 4H2, 7O, Fe, Al2(SO4)3. Số cách viết chỉ nguyên tử là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Trong thành phần của rượu có chứa etanol, công thức hóa học là C2H6O. Phân tử khối của etanol là: (C: 12; H: 1; O: 16)
a. 46
b. 30
c. 29
d. 110
Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
ai giúp mk với
Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
Ai giúp mk với a
cho biết nguyên tử khối của oxi là 16 và của natri là 23. Hãy tính khối lượng của phân tử oxi và của nguyên tử natri ra gam ?
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium