Tính giới hạn của dãy số
a) lim \(\left(\sqrt{n^2-1}-\sqrt{3n^2+2}\right)\)
cho dãy số \(\left(u_n\right)\) được xác định như sau: \(\hept{\begin{cases}u_1=u_2=1\\u_{n+1}=\sqrt{u_n}+\sqrt{u_{n-1}},\end{cases}\left(n\ge2,n\in N\right)}\)
Chứng minh dãy \(\left(u_n\right)\)có giới hạn hữu hạn. Tính giới hạn đó.
tính giới hạn của hàm số :
lim \(\frac{n\left(\sqrt[3]{2-n^3}+n\right)}{\sqrt{n^2+1}-n}\)
Tính giới hạn của dãy số u n = ( n + 1 ) 1 3 + 2 3 + . . . + n 3 3 n 3 + n + 2 :
A. + ∞ .
B. - ∞ .
C. 1 9 .
D. 1.
Tính giới hạn của dãy số u n = ( n + 1 ) 1 3 + 2 3 + . . . . + n 3 3 n 2 + n + 2
A. +∞
B. -∞
C. 1/9
D. 1
Tính giới hạn của dãy số u n = 1 2 1 + 2 + 1 3 2 + 2 3 + . . . . + 1 ( n + 1 ) n + n n + 1
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 1
Tính giới hạn của dãy số u n = 1 2 1 + 2 + 1 3 2 + 2 3 + . . . + 1 ( n + 1 ) n + n n + 1
A. + ∞ .
B. - ∞ .
C. 0.
D. 1.
Tính giới hạn của dãy số u n = 1 - 1 T 1 1 - 1 T 2 . . . 1 - 1 T n trong đó T n = n ( n + 1 ) 2 .:
A. + ∞ .
B. - ∞ .
C. 1 3 .
D. 1.
tính giới hạn của hàm số
lim x->0 : \(\frac{\left(\sqrt{1+x^2}+x\right)^n-\left(\sqrt{1+x^2}-x\right)^n}{x^2}\)