=12.(-1)2+14.(-1)4+16.(-1)6
=1.1+1.1+1.1
=1+1+1
=3
=12.(-1)2+14.(-1)4+16.(-1)6
=1.1+1.1+1.1
=1+1+1
=3
Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
A)x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3 tại x = 5 và y = 4
b)xy - x2^2y^2 + x^4y^4 - x^6y^6 + x^8y^8 tại x = -1 và y = -1
Cho đa thức A = \(\frac{7}{2}x^4y^3-5x^2y^5-6y+8x^2y^5-\frac{1}{3}x^4y^3-\frac{1}{2}y\)
Tính giá trị đa thức A tại x= -2 và y= \(\frac{3}{4}\)
Cho đa thức M = 3x^6y+ 1/2x^4y^3 - 4y^7 - 4x^4y3 + 11 - 5x^6y+ 2y^7 -2
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b) Tính giá trị của đa thức tại x=1 và y= -1
Tính giá trị của đa thức:
B= xy + x^2y^2 + x^3y^3 + x^4y^4 +...+x^10y^10 tại x= -1;y=1
\(P=\left(xy\right)+\left(x^2y^2\right)-\left(x^4y^4\right)+\left(x^6y^6\right)-\left(x^8y^8\right)\)
Tính giá trị của P tại x=-1 và y=-1
Thu gọn đa thức, tìm bậc và tính giá trị đa thức tại x = −1; y =1:
B=\(\dfrac{3}{4}XY^2-\dfrac{1}{3}X^2Y-\dfrac{5}{6}XY^2+2X^2Y\)
a) Tính giá trị của đa thức C = x3 + x2y - 2x2 - xy - y2 + 3y + x -1 với x + y - 2 = 0
b) Cho biểu thức D = x(x3 - y)(x3 - 2y2)(x3 - 3y3)(x3 - 4y4)
Tính giá trị của D tại x = 2 và y = -2
cho đa thức A=x2 -3xy-y2+2x-3y+1
B=-2x2+xy+2y2-5x+2y-3
C=3x2 -4xy+7y2-6x+4y+5
D=-x2+5xy-3y2+4x-7y-8
a. Tính giá trị đa thức: A+B; C-D tại x=-1 và y=0
b. Tính giá trị đa thức: A-B+C-D tại x= \(\frac{1}{2}\)và y =-1
Cho hai đa thức: A=\(5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2;B=4x^3-6x^2y+xy^2\)
a. Tìm đa thức C = A− B; D = A + B và tìm bậc của chúng.
b. Tính giá trị của D tại x = 0; y = −2.
c. Tính giá trị của C tại x = y = −1.