\(\sqrt{16.25}=\sqrt{400}=20\)
\(\sqrt{0,25.196}=\sqrt{49}=7\)
`\sqrt{16.25}=\sqrt{(4.5)^2}=\sqrt{20^2}=20`
`\sqrt{0,25.196}=\sqrt{(0,5.14)^2}=\sqrt{7^2}=7`
\(\sqrt{16.25}=\sqrt{400}=20\)
\(\sqrt{0,25.196}=\sqrt{49}=7\)
`\sqrt{16.25}=\sqrt{(4.5)^2}=\sqrt{20^2}=20`
`\sqrt{0,25.196}=\sqrt{(0,5.14)^2}=\sqrt{7^2}=7`
Không tính giá trị biểu thức, hãy sắp xếp giá trị của các biểu thức sau theo thứ tự tăng dần
\(A=2000^9\)
\(B=1996.1997.1998.1999.2000.2001.2002.2003.2004\)
\(C=1992.1994.1996.1998.2000.2002.2004.2006.2008\)
\(D=1980.1985.1990.1995.2000.2005.20010.2015.2020\)
Tính giá trị của các biểu thức sau: √(2+√3)² ; √(3-√2)²
tính giá trị của các biểu thức sau: √49 ; √144 ; — — 100. 289
Tính giá trị của các biểu thức sau: √2.√18 ; √5.√20
Tính giá trị của các biểu thức sau: 3√25 - √36 - 2√16
Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = sin 2 15 0 + sin 2 25 0 + sin 2 35 0 + sin 2 45 0 + sin 2 55 0 + sin 2 65 0 + sin 2 75 0
A. A = 0
B. A = 7 2
C. A = − 7 2
D. A = 5 2
Tính giá trị của các biểu thức sau: √49/100 ; √144/289 ; √36/√225 ; √25/√121
Cho biểu thức với . a) Rút gọn biểu thức ; b) Tìm điều kiện của để ; c) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên; d)* Với , hãy tìm giá trị lớn nhất của . Bài 8: Cho biểu thức ; với . a) Tính giá trị biểu thức khi . b) Rút gọn biểu thức . c) So sánh với 1. d) Tìm để có giá trị nguyên.
Tính giá trị của các biểu thức sau: √(3 - √5)² + √5 ;√3 - √(1+√3)² ; √(√3 - 1)² - √3