x=11 suy ra 12=x+1 thay vào A ta có:
A=x^17- (x+1)x^16 + (x+1)x^15 - (x+1)x^14 + .....- (x+1)x^2+(x+1)x -1
= x^17 - x^17 -x^16 + x^16 + x^15 - x^15 - x^14 +.....- x^3 -x^2 + x^2 +x -1
= x-1= 11-1=10
x=11 suy ra 12=x+1 thay vào A ta có:
A=x^17- (x+1)x^16 + (x+1)x^15 - (x+1)x^14 + .....- (x+1)x^2+(x+1)x -1
= x^17 - x^17 -x^16 + x^16 + x^15 - x^15 - x^14 +.....- x^3 -x^2 + x^2 +x -1
= x-1= 11-1=10
tính với x= 11 :
B= \(x^{17}-12.x^{16}+12.x^{15}-12.x^{14}+.......-12.x^2+12x-1\)
Cho biểu thức: P = x + 1 3 + x + 1 6 – x 2 – 12
a. Thu gọn P
b. Tính giá trị của P khi x = − 1 2 .
c. Tìm x để P nhận giá trị bằng 0.
Câu 11: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A. -16 B. 0 C. -14 D. 2
Câu 12: Giá trị x thỏa mãn x(x – 2) + x – 2 = 0 là:
A.x=0 B.x=2 C.x=-1; x=2 D.x=0; x=-2
Câu 13: Giá trị x thỏa mãn x(x + 1) - 3.(x+1) = 0 là:
A. x=3 B.x=-1 C.x=3; x=-1 D.x=-3; x=-1
Câu 14: (x – y)2 bằng:
A. x2 + y2 B. (y – x)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của đa thức x2 +2x + 5 bằng
A.0 B.1 C.4 D.5
Tính giá trị của biểu thức:
a) P = 1 2 x 2 y 2 ( 2 x + y ) ( 2 x − y ) tại x = 1 và y = 1 2 .
b) Q = (x + 3y)( x 2 – 3 xy + 9 y 2 )tại x = 1 2 và y = 1 2 .
Tính giá trị biểu thức:
a. x^4-2223x^3+2223x^2-2223x+2223 tại x=2222
b.x^14-2015x^13+2015x^12-2015x^11+...+2015x^2-2015x+2015 tại x=2014
Tính giá trị biểu thức:
a. x^4-2223x^3+2223x^2-2223x+2223 tại x=2222
b.x^14-2015x^13+2015x^12-2015x^11+...+2015x^2-2015x+2015 tại x=2014
Tính giá trị biểu thức:
a) C = 3 4 ( x - 2 ) 3 : - 1 2 (2 - x) tại x = 3;
b) D = ( x - y + z ) 5 : ( - x + y - z ) 3 tại x = 17, y = 16 và z = l.
tính giá trị biểu thức A= x^15 - 8x^14 + 8x^13 - 8x^12 +....- 8x^2 + 8x - 5 Với x=7
Chia đa thức cho đơn thức sau: \(\left(3x^{15}y^{16}z^{14}-\frac{2}{7}x^{13}y^{15}z^{11}+x^{12}y^{14}z^{13}\right):\left(\frac{-7}{3}x^{12}y^{14}z^{11}\right)\)