b) 3 2 = 9; 3 3 = 27; 3 4 = 81; 3 5 = 243
b) 3 2 = 9; 3 3 = 27; 3 4 = 81; 3 5 = 243
tính giá trị của các lũy thừa sau : a) 2 mũ 5 b) 3 mũ 4 c) 4 mũ 3 d) 5 mũ 4
Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 2 mũ 5 b) 3 mũ 4 c) 4 mũ 3 d) 5 mũ 4
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
Tìm giá trị các lũy thừa
2^7 b)3^5 c)4^4 d)5^5
1) viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa rồi tính giá trị của lũy thừa đó :
a) ( 2^6 . 16 ) : 4^2
b) ( 5^10 : 625 ) :25
c) ( 81 . 243 ) : 3
Tính giá trị các lũy thừa sau:
22, 23, 24, 25, 26
1.Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7.7 b)3.5.15.15
c)2.2.5.5.2 d)1000.10.10
2.Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) 2^5 ;b) 3^4 ;c) 4^3 ;5^4
3.Trong các số sau,số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
8,10,16,40,125
Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 23 , 24 , 25
b) 54 , 55 , 56
Điền vào ô trống cho đúng:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa | |
72 | (1) | |||
23 | (2) | |||
3 | 4 | (3) |
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10