có \(x^2-2y=4^2-2\cdot8=16-16=\)0
do đó C=0
có \(x^2-2y=4^2-2\cdot8=16-16=\)0
do đó C=0
1.Với giá trị nào của biến thì giá trị của biểu thức bằng 0
\(\frac{x+1}{7};\frac{3x+3}{5};\frac{3x\left(x-5\right)}{x-7};\frac{2x\left(x+1\right)}{3x+4}\)
2.Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(A=\frac{a^2\left(a^2+b^2\right)\left(a^{\text{4}}+b^{\text{4 }}\right)\left(a^8+b^8\right)\left(a^2-3b\right)}{\left(a^{10}+b^{10}\right)}\)tại a=6;b=12
\(B=3xy\left(x+y\right)+2x^3y+2x^2y^2+5\)tại x+y=0
\(C=2x+2y+3xy\left(x+y\right)+5\left(x^3y^2+x^2y^3\right)+4\)tại x+y=0
tính giá trị của biểu thức sau tại x=2, x=-2
C=\(x\left(x^2-y\right)\left(x^3-2y^4\right)\left(x^4-3y^3\right)\left(x^54y^4\right)\)
\(P=\left(xy\right)+\left(x^2y^2\right)-\left(x^4y^4\right)+\left(x^6y^6\right)-\left(x^8y^8\right)\)
Tính giá trị của P tại x=-1 và y=-1
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
\(A = 4 x (x + y - 2)2 + |2y-3| + 1.5\)
\(B=\left|x-\frac{1}{4}\right|+\left|x-\frac{1}{8}\right|+\left(x-\frac{1}{12}\right)\)
Tính giá trị biểu thức
A=\(2x+2y+3xy\left(x+y\right)+5\left(x^3y_{ }^2+x^2y^3\right)\)
tại x+y=0
B=\(3xy\left(x+y\right)+2x^3y+2x^2y^2\)
tại x+y=0
Tính giá trị của biểu thức
A=
\(\dfrac{1}{5}x^2y^3+\dfrac{2}{3}x^2y^3-\dfrac{3}{4}x^2y^3+x^2y^3\)
B=\(\left(x^2y\right)^3.\left(\dfrac{1}{2}xy^2z\right)^2\)
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số, biến
A = \(x^3.\left(-\dfrac{5}{4}x^2y\right).\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)
\)
B = \(\left(-\dfrac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\dfrac{8}{9}x^2y^3\right)\)
cho các số x, y thỏa mãn\(\left(x+20\right)^4\)+\(\left(2y-1\right)^{2024}\)\(\le\)0
Tính giá trị biểu thức M=\(5x^2\)y-\(4xy^2\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
\(A=4x(x+y-2)^2+|2y-3|+1.5\)
\(B=\left|x-\frac{1}{4}\right|+\left|x-\frac{1}{8}\right|+\left(x-\frac{1}{12}\right)\)