\(A = x^3(x^3-x)-x(x^3-x)+x(x^3-x)\)
\(= (x^3-x)(x^3-x)+(x^3-x)\)
\(Thay: x^3 -x = 6 .A = 36 + 6 = 42\)
x^3-x=6 x=2
A=x^6- 2x^4+x^3 + x^2-x hay
A= 2^6- 2.2^4+ 2^3+ 2^2-2
A= 64- 2.16+ 8+ 4- 2= 64-32+ 8+2=32+ 10= 42
\(A = x^3(x^3-x)-x(x^3-x)+x(x^3-x)\)
\(= (x^3-x)(x^3-x)+(x^3-x)\)
\(Thay: x^3 -x = 6 .A = 36 + 6 = 42\)
x^3-x=6 x=2
A=x^6- 2x^4+x^3 + x^2-x hay
A= 2^6- 2.2^4+ 2^3+ 2^2-2
A= 64- 2.16+ 8+ 4- 2= 64-32+ 8+2=32+ 10= 42
Tính giá trị của biểu thức sau A = x 6 - 2 x 4 + x 3 + x 2 - x , biết x 3 - x = 6
Tính giá trị của biểu thức sau A = x 6 - 2 x 4 + x 3 + x 2 - x , biết x 3 - x = 6 .
Tính giá trị của biểu thức B = x 6 – 2 x 4 + x 3 + x 2 – x khi x 3 – x = 6
A. 36
B. 42
C. 48
D. 56
Tính giá trị của biểu thức B = x 6 – 2 x 4 + x 3 + x 2 – x khi x 3 – x = 6:
A. 36
B. 42
C. 48
D. 56
Cho x3 - x = 8.Tính: x6 - 2x4 - x + x2 + x3
bài 4 : phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau :
a, A= 4(x - 2) (x+1) + (2x - 4)2 +(x+1)2 tại x = \(\dfrac{1}{2}\)
b, B= x9 - x7 - x6 - x5 + x4 + x3 + x2 - 1 tại x=1
Tính giá trị biểu thức:
a) A = 2 ( x 3 + y 3 ) – 3 ( x 2 + y 2 ) biết x + y = 1;
b) B = x 3 + y 3 + 3xy biết x + y = 1.
Chứng tỏ rằng mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x :
A=(x2-2)(x2+x-1)-x(x3+x2-3x-2)
B=2(2x+x2)-x2(x+2)+(x3-4x+3).
bài 5 tính giá trị của biểu thức
a) A=-x3 + 6x2 -12x + 8 tại x=-28
b) B=8x3+12x2 + 6x + 1 tại x=\(\dfrac{1}{2}\)
bài 6
a)tính bằng cách hợp lí 113 -1
b) tính giá trị biểu thức x3 - y3 biết x-y =6 x.y=9
Tính giá trị của biểu thức sau: x 3 – 3 x 2 + 3x – 1 tại x = 101