P = 4x4 + 7x2y2 + 3y4 + 5y2
= (4x4 + 4x2y2) + (3x2y2 + 3y4) + 5y2
= 4x2(x2 + y2) + 3y2(x2 + y2) + 5y2
= (4x2 + 3y2)(x2 + y2) + 5y2
= (4x2 + 3y2).5 + 5y2 (Vì x2 + y2 = 5)
= 5(4x2 + 3y2 + y2)
= 5(4x2 + 4y2)
= 5.4.(x2 + y2) = 5.4.5 = 100
P = 4x4 + 7x2y2 + 3y4 + 5y2
= (4x4 + 4x2y2) + (3x2y2 + 3y4) + 5y2
= 4x2(x2 + y2) + 3y2(x2 + y2) + 5y2
= (4x2 + 3y2)(x2 + y2) + 5y2
= (4x2 + 3y2).5 + 5y2 (Vì x2 + y2 = 5)
= 5(4x2 + 3y2 + y2)
= 5(4x2 + 4y2)
= 5.4.(x2 + y2) = 5.4.5 = 100
cho đa thức A=x2-5xy+5y2-3x+18 và B=-x2+3xy-y2-x-7 Biết A-C=B Tính giá trị của đa thức C khi x-y=4
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai giá trị của x và y1 và y2 là hai giá trị tương ứng
của y. Biết x1 = 6 ; x2 = 5 và 8y1 – 5y2 = 50.
Tính y1, y2 và hệ số tỉ lệ a của hai đại lượng tỉ lệ nghịch này
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai giá trị của x và y1 và y2 là hai giá trị tương ứng
của y. Biết x1 = 6 ; x2 = 5 và 8y1 – 5y2 = 50.
Tính y1, y2 và hệ số tỉ lệ a của hai đại lượng tỉ lệ nghịch này
Tính giá trị biểu thức D = x 2 ( x + y ) - y 2 ( x + y ) + x 2 - y 2 + 2 ( x + y ) + 3 biết rằng x + y + 1 = 0
A. D = 0
B. D = 3
C. D = 2
D. D = 1
Bài 3* : Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + y2 biết rằng x2 + y2 = 1
b) 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5 biết x - y = 0
c) x3 + xy2 - x2y - y3 + 3 biết x - y = 0
d) x2 + 2xy + y2 - 4x - 4y + 1 biết rằng x + y = 3
Bài 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x, y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết y2 = -8, x2 = 1 a) Tìm công thức biểu diễn y theo x b) Tính x1, biết y1 = -10. *c) Tính x2, y2 biết x2 + y2 = -28, x1 = -2, y1 = 10 .
. Tính giá trị của biểu thức:
a) y3 – 21y + y tại y = 3
b) 5y2 – 12xy + x2 tại x =5 và y = 2
em cảm ơn ạ
Biết x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, x1;x2 là giá trị khác nhau của x và y1; y2 là các giá trị khác nhau của y.
a/ Biết y2-x2=7 ; x1=5,y1=2. Tính x2,y2
b/Biết x1+x2=4; y1+y2=12. Tìm công thức liên hệ y đối với x
Bài 6: Cho biểu thứ M = x2 – 2y + 3xy. Tính giá trị của M khi x = 2, y = 3
Bài 7: Cho biểu thức P = -x2 - 5xy + 8y2 . Tính giá trị của M tại x = -1 và y = -2
Bài 8: Tính giá trị biểu thức
A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
cho biểu thức A=4x4+3x2+11. biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là a, xảy ra khi x=m. Giá trị biểu thức a2 + m2 là ..