Bán kính của hình tròn đó là:
65: 2= 32,5( m)
Diện tích hình tròn đó là:
32,5 x 32,5 = 3316,625 ( m2)
chu vi hình tròn đó là:
65x 3,14=204,1m
Đ/S: S: 3316,625
C:204,1
Bán kính của hình tròn đó là:
65: 2= 32,5( m)
Diện tích hình tròn đó là:
32,5 x 32,5 = 3316,625 ( m2)
chu vi hình tròn đó là:
65x 3,14=204,1m
Đ/S: S: 3316,625
C:204,1
Tính chu vi và diện tính của hình tròn, biết bán kính OM = 8,4 ( Kết quả lấy hai chữ số thập phân )
Câu 1:
Một hình thang có số đo cạnh đáy bé kém cạnh đáy lớn là 5dm và kém 3 lần cạnh đáy lớn. Chiều cao của hình thang đó là 3,5dm. Vậy diện tích của hình thang đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Một hình vuông có diện tích là 144. Chu vi hình vuông đó cm
Câu 3:
Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 0,46m, chiều dài là 0,58m và chiều cao là 0,27m. Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một tấm bìa hình tròn có đường kính là 12cm. Diện tích tấm bìa đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Tìm một số có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được số mới (có ba chữ số) bằng 5 lần số phải tìm.
Trả lời: Số cần tìm là
Câu 6:
Viết số thập phân lớn nhất có 5 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 33.
Trả lời: Số đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 7:
Tính diện tích của một hình tròn biết đường kính của hình tròn đó là 13 m.
Trả lời: Diện tích là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 8:
Hiệu của hai số là 17,8. Biết 6 lần số lớn hơn 4 lần số bé là 176,4. Tổng của hai số đã cho là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 9:
Nếu xen vào giữa các chữ số của một số có hai chữ số chính số đó ta được số mới có bốn chữ số và gấp 99 lần số ban đầu. Tìm số đó?
Trả lời: Số phải tìm là
Câu 10:
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích hình tròn đó là 3,7994
Trả lời: Chu vi hình tròn là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
nhanh len cac ban oi giup to voi
Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 38,26cm
Đường kính hình tròn đó là cm
(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)
Một hình thang có số đo cạnh đáy bé kém cạnh đáy lớn là 5dm và kém 3 lần cạnh đáy lớn. Chiều cao của hình thang đó là 3,5dm. Vậy diện tích của hình thang đó là dm2
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích của hình tròn đó là 7,065.
Trả lời: Chu vi của hình tròn đó là cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Viết số thập phân lớn nhất có 5 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 33.
Trả lời: Số đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Trung bình cộng của các số có 3 chữ số mà mỗi số đó chia hết cho 2 là
Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà trong mỗi số có chữ số 1?
Trả lời: Có tất cả là số.
Hiệu của hai số là 17,8. Biết 6 lần số lớn hơn 4 lần số bé là 176,4. Tổng của hai số đã cho là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích hình tròn đó là 3,7994 dam2
Trả lời: Chu vi hình tròn là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
ai thích thì làm bài này nhéHÌNH TRÒN A. Lý thuyết Quy tắc Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14 hoặc lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14 C d x 3,14 d là đường kính hình tròn Hoặc C r x 2 x 3,14 r là bán kính hình tròn d C 3,14 hoặc r C 2 3,14Quy tắc Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân với 3,14. S r x r x 3,14 r là bán kính hình tròn r x r S 3,14Chú ý Bán kính và đường kính tăng lên bao nhiêu lần thì chu vi tăng lên bấy nhiêu lần. Bán kính và đường kính tăng lên gấp 2 lần thì diện tích tăng lên gấp 4 lần, tăng lên gấp 3 thì diện tích tăng lên gấp 9 lần, tăng lên gấp 4 thì diện tích tăng lên gấp 16 lần.Bài tập về hình tròn lớp 51. Tìm chu vi và diện tích hình tròn có a d 5,2m b d 1,2m c d dm.2. Tính đường kính hình tròn có chu vi C 18,84dm C 2,826m.3. Tính bán kính hình tròn có chu vi C 8,792cm C 26,376m.4. Tính diện tích hình tròn có chu vi C 25,12dm C 16,956cm.5. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên 6. Tính bằng cách thuận tiện a 3,6 x 12 0,36 x 1240 1,8 x 10 b 9,6 x 2,4 0,96 x 2350 4,8 x 6,6 c 5,4 x 19 5,4 x 11 – 2,7 x 15 – 2,7 x 5 7.Tìm hai số có hiệu bằng 26.8. Biết 1 3 số thứ nhất bằng 20 số thứ hai. 8.Tìm hai số biết thương của chúng là 0,5 và biết tổng của chúng bằng 216.9.Tìm hai số biết rằng tổng hai số đó bằng và thương hai số đó bằng .10.Tìm hai số biết hiệu hai số là 1,8 và thương của hai số là 0,6. 11 Tính diện tích hình thang có chiều cao bằng 4dm, đáy bé bằng 80 chiều cao và kém đáy lớn 1,2 dm. 12 Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80 đáy lớn, đáy bé bằng 90 chiều cao. 13 Tính diện tích hình thang có đáy bé bằng 40cm, chiều cao bằng 30 đáy bé và bằng 20 đáy lớn.14. Tính diện tích hình thang có đáy lớn 54m, đáy bé bằng đáy lớn và bằng chiều cao. 15. Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 50dm và bằng 80 chiều cao, đáy bé kém đáy lớn 12dm.
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 29,52, chiều cao là 3,6dm. Vậy nửa chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là dm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 0,46m, chiều dài là 0,58m và chiều cao là 0,27m. Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 3:
Một hình tam giác có diện tích là 189,54 và độ dài một cạnh là 24,3cm. Chiều cao ứng với cạnh đó của tam giác là cm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một cái hộp dạng hình lập phương có cạnh là 2,45cm. Vậy diện tích xung quanh của hộp đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích của hình tròn đó là 7,065.
Trả lời: Chu vi của hình tròn đó là cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 6:
Tính diện tích của một hình tròn biết đường kính của hình tròn đó là 13 m.
Trả lời: Diện tích là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 7:
Một hình tròn có chu vi là 816,4cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 8:
Trong một phép trừ có hiệu là 2015. Biết rằng tổng của số trừ và số bị trừ gấp 7 lần số trừ. Tìm số bị trừ.
Trả lời: Số bị trừ là
Câu 9:
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích hình tròn đó là 3,7994
Trả lời: Chu vi hình tròn là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 10:
Một hình thang có diện tích là 282,1, đáy nhỏ là 1,7m và kém đáy lớn là 11,5dm. Mở rộng đáy lớn của hình thang để diện tích hình thang tăng thêm 37,2 . Hỏi phải mở rộng cạnh đáy lớn thêm bao nhiêu mét?
Trả lời: Phải mở rộng cạnh đáy lớn thêm m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 1:
Một hình thang có số đo cạnh đáy bé kém cạnh đáy lớn là 5dm và kém 3 lần cạnh đáy lớn. Chiều cao của hình thang đó là 3,5dm. Vậy diện tích của hình thang đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Một hình tam giác có diện tích là 189,54 và độ dài một cạnh là 24,3cm. Chiều cao ứng với cạnh đó của tam giác là cm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 3:
Một hình vuông có diện tích là 144. Chu vi hình vuông đó cm
Câu 4:
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 29,52, chiều cao là 3,6dm. Vậy nửa chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là dm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Tính diện tích của một hình tròn biết đường kính của hình tròn đó là 13 m.
Trả lời: Diện tích là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 6:
Lúc đầu số lít dầu ở can thứ nhất bằng 40% số dầu ở can thứ hai. Người ta đổ 3 lít dầu từ can thứ hai sang can thứ nhất thì số dầu ở hai can bằng nhau. Hỏi lúc đầu cả hai can có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Lúc đầu cả hai can có lít dầu.
Câu 7:
Viết số thập phân bé nhất có 5 chữ số mà trong đó có hai chữ số 0 và ba chữ số 1
Trả lời: Số đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 8:
Nếu xen vào giữa các chữ số của một số có hai chữ số chính số đó ta được số mới có bốn chữ số và gấp 99 lần số ban đầu. Tìm số đó?
Trả lời: Số phải tìm là
Câu 9:
Trong một phép trừ có hiệu là 2015. Biết rằng tổng của số trừ và số bị trừ gấp 7 lần số trừ. Tìm số bị trừ.
Trả lời: Số bị trừ là
Câu 10:
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích hình tròn đó là 3,7994
Trả lời: Chu vi hình tròn là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
giúp mk với các bạn!!!
Câu 1:
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 29,52, chiều cao là 3,6dm. Vậy nửa chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là dm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Một hình tam giác có diện tích là 189,54 và độ dài một cạnh là 24,3cm. Chiều cao ứng với cạnh đó của tam giác là cm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 3:
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,5dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và hơn chiều cao là 1,5dm. Diện tích xung quanh của cái thùng là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao là 2,3dm, chiều dài là 3,2dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích toàn phần của hộp đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Tìm một số có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được số mới (có ba chữ số) bằng 5 lần số phải tìm.
Trả lời: Số cần tìm là
Câu 6:
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích của hình tròn đó là 7,065.
Trả lời: Chu vi của hình tròn đó là cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 7:
Viết số thập phân bé nhất có 5 chữ số mà trong đó có hai chữ số 0 và ba chữ số 1
Trả lời: Số đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 8:
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích hình tròn đó là 3,7994
Trả lời: Chu vi hình tròn là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 9:
Hiệu của hai số là 17,8. Biết 6 lần số lớn hơn 4 lần số bé là 176,4. Tổng của hai số đã cho là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 10:
Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó thì ta được số mới lớn hơn số phải tìm là 18 147 đơn vị
Trả lời: Số tự nhiên đó là
Một hình thang có đáy bé là 0,8m, đáy lớn gấp 3 lần cạnh đáy bé. Chiều cao là 0,3m. Vậy diện tích hình thang là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Một cái nong hình tròn có bán kính là 0,8m. Tính chu vi cái nong đó.
Trả lời: Chu vi cái nong là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 3:
Một tấm bìa hình tròn có đường kính là 1,2m. Tính chu vi tấm bìa đó.
Trả lời: Chu vi tấm bìa là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một hình tròn có chu vi là 8,164m. Đường kính của hình tròn đó làm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Một tổ công nhân có 10 người dự định làm xong một công việc trong 6 ngày. Vì muốn hoàn thành sớm hơn nên người ta bổ sung thêm 2 người nữa cùng làm. Hỏi tổ công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định bao nhiêu ngày?
Trả lời: Tổ đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định là ngày
Câu 6:
Đường kính của một bánh xe đạp là 65 cm. Để người đi xe đạp được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn vòng
Câu 7:
Một cái ao hình tam giác có chiều cao là 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích cái ao.
Trả lời: Diện tích cái ao là
Câu 8:
Một hình thang có đáy lớn dài 23cm, đáy bé bằng 75% độ dài đáy lớn, chiều cao là 30cm. Vậy diện tích hình thang là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 9:
Hiệu hai số là 4,2. Nếu tăng số lớn lên 5 lần và giữ nguyên số nhỏ thì hiệu là 43,4. Tìm số nhỏ.
Trả lời: Số nhỏ là:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 10:
Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 240. Kéo dài đáy BC về phía C lấy điểm D sao cho CD bằng 25% BC. Nối A với D. Tính diện tích tam giác ABD.
Trả lời: Diện tích tam giác ABD là .