cho 1/4 hình tròn bán kính 5 cm và hình tròn đường kính 5cm
hỏi chu vi hình tròn có bán kính 5 cm lớn hơn chu vi hình tròn có đường kính , hay chu vi ...... hơn chu vi ........ , chu vi ............. bằng chu vi....... cái nào đúng
TÍNH S HÌNH TRÒN BIẾT
BÁN KÍNH=0,5; ĐƯỜNG KÍNH =15CM;CHU VI=6,28.
Tính chu vi hình tròn có đường kính bằng \(\frac{3}{4}\) m.
- Tính chu vi hình tròn có bán kính bằng 1,05 cm
a. Tính chu vi hình tròn có bán kính r: r = 5cm ; r = 1,2 dm b. Tính chu vi hình tròn có đường kính d: d = 0,8 m ; d = 35 cm c. Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm. d. Tính bán kính hình tròn có chu vi là 25,12 cm
Tính chu vi và diện tích hình tròn có
a, bán kính 2,5 m
b, đường kính 9 cm
1.Tính chu vi hình tròn có :
a) Bán kính r = 9 m. b) Đường kình d = 0,75 cm.
c) Bán kính r = 2 và 1/2 cm.( Hỗn số )
2.a)Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7 m.
b)Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84 dm.
ai thích thì làm bài này nhéHÌNH TRÒN A. Lý thuyết Quy tắc Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14 hoặc lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14 C d x 3,14 d là đường kính hình tròn Hoặc C r x 2 x 3,14 r là bán kính hình tròn d C 3,14 hoặc r C 2 3,14Quy tắc Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân với 3,14. S r x r x 3,14 r là bán kính hình tròn r x r S 3,14Chú ý Bán kính và đường kính tăng lên bao nhiêu lần thì chu vi tăng lên bấy nhiêu lần. Bán kính và đường kính tăng lên gấp 2 lần thì diện tích tăng lên gấp 4 lần, tăng lên gấp 3 thì diện tích tăng lên gấp 9 lần, tăng lên gấp 4 thì diện tích tăng lên gấp 16 lần.Bài tập về hình tròn lớp 51. Tìm chu vi và diện tích hình tròn có a d 5,2m b d 1,2m c d dm.2. Tính đường kính hình tròn có chu vi C 18,84dm C 2,826m.3. Tính bán kính hình tròn có chu vi C 8,792cm C 26,376m.4. Tính diện tích hình tròn có chu vi C 25,12dm C 16,956cm.5. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên 6. Tính bằng cách thuận tiện a 3,6 x 12 0,36 x 1240 1,8 x 10 b 9,6 x 2,4 0,96 x 2350 4,8 x 6,6 c 5,4 x 19 5,4 x 11 – 2,7 x 15 – 2,7 x 5 7.Tìm hai số có hiệu bằng 26.8. Biết 1 3 số thứ nhất bằng 20 số thứ hai. 8.Tìm hai số biết thương của chúng là 0,5 và biết tổng của chúng bằng 216.9.Tìm hai số biết rằng tổng hai số đó bằng và thương hai số đó bằng .10.Tìm hai số biết hiệu hai số là 1,8 và thương của hai số là 0,6. 11 Tính diện tích hình thang có chiều cao bằng 4dm, đáy bé bằng 80 chiều cao và kém đáy lớn 1,2 dm. 12 Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80 đáy lớn, đáy bé bằng 90 chiều cao. 13 Tính diện tích hình thang có đáy bé bằng 40cm, chiều cao bằng 30 đáy bé và bằng 20 đáy lớn.14. Tính diện tích hình thang có đáy lớn 54m, đáy bé bằng đáy lớn và bằng chiều cao. 15. Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 50dm và bằng 80 chiều cao, đáy bé kém đáy lớn 12dm.
Hai hình tròn có tổng chu vi là 95,456 cm. Bán kính của hình tròn bé bằng 1/3 bán kính của hình tròn lớn. Tính bán kính của mỗi hình tròn.
Tính diện tích hình tròn có:
a) Bán kính bằng 0.5 m
b) Đường kính bằng 15 cm
c) Chu vi bằng 12,56 cm